computador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ computador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ computador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy tính, máy vi tính, máy điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ computador

máy tính

noun (Dispositivo simples de uso geral para executar operações aritméticas ou lógicas)

Você quer mesmo que eu dê seu computador ao Tom?
Có thật là anh muốn tôi đưa máy tính của anh cho Tom không vậy?

máy vi tính

noun

Eu não tenho um computador em casa.
Tôi không có máy vi tính ở nhà.

máy điện toán

noun

Um computador pode ser uma ferramenta útil e indispensável.
Một máy điện toán có thể là một dụng cụ hữu ích và rất cần thiết.

Xem thêm ví dụ

Se esta opção estiver assinalada, a câmara tem de estar ligada numa das portas série (conhecidas como COM no Microsoft Windows) do seu computador
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Quando você escreve um programa, você está dando ao computador uma série de comandos.
Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh.
Não somos o RoboCop nem o Exterminador, mas somos ciborgues sempre que olhamos para o ecrã de um computador ou usamos os telemóveis.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
Após vivenciar isso por algum tempo e orar pedindo ajuda, veio-me à mente algo que havia lido e marcado em meu computador vários anos antes.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Cruzei dados que achei no computador de Tamir.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
Em 2012, a Google anunciou que tinham um algoritmo de aprendizagem profunda a observar vídeos no Youtube e a processar dados de 16 000 computadores por mês, O computador conseguiu de forma autónoma aprender conceitos como pessoas e gatos apenas observando os vídeos.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
As estratégias no computador de Axelrod eram definitivamente inconscientes.
Những chiến lược trong máy tính của Axelrod rõ ràng là không có ý thức.
Você apagou o vídeo do nosso computador, certo?
Anh xóa đoạn phim trong máy tính của ta rồi phải không?
Mesmo se eu tivesse a autoridade para ajudar, sou só eu e quatro operadores de computador.
Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác.
Há alguns anos, um estudante com um computador pessoal, criou uma aplicação que hoje é uma rede social com mais de mil milhões de utilizadores.
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
8 Você tem no crânio, não no abdômen, um computador muitissimamente superior em versatilidade e capacidade do que o mais avançado computador eletrônico.
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất.
Se você está em um computador e está vendo uma página inicial ou de inicialização que não configurou, isso significa que o computador pode ter sido infectado por um malware.
Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại.
Não será o código binário a definir os computadores do universo, é um tipo de computador analógico.
Và nó sẽ không phải là mã nhị phân định nghĩa máy tính của vũ trụ mà nó chính là máy tính tương tự.
Como começou o campo da interação humano- computador?
Làm thế nào đã làm các lĩnh vực của con người- máy tính tương tác để bắt đầu?
Para alterar essas configurações no seu computador, siga estas instruções.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Play Store no seu computador:
Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính:
Os computadores se tornariam uma parte importante do futuro do trabalho de história da família, mas não os computadores que ele estava vendendo.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán.
E nesta comunidade, não tínhamos televisão; não tínhamos computadores, obviamente, rádio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Nesta comunidade, não tínhamos televisão, obviamente, não tínhamos computadores nem rádio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti-vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Um ambiente de desktop tem como objetivo ser intuitivo na forma como o usuário interage com o computador, com conceitos similares aos existentes no mundo real como botões e janelas.
Một môi trường desktop có mục đích là tạo ra sự trực quan cho người dùng trong sử dụng giống như tương tác với thế giới vật chất, chẳng hạn như các nút và cửa sổ.
Lembro-vos que um teste Turing é quando temos uma parede, estamos a falar com qualquer coisa do outro lado da parede, e, se não percebermos se essa coisa é um ser humano ou um animal, é quando os computadores atingiram a inteligência humana.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
Mas se ligarmos a monitorização da cabeça, o computador pode mudar a imagem do ecrã e fazer corresponder aos movimentos da cabeça.
Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu.
Esta simulação de computador foi feita por um grupo de relatividade da NASA Goddard.
Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard.
De facto, o cérebro dos bebés parece ser o computador de aprendizagem mais poderoso do planeta.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.