comprovado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprovado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprovado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comprovado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là được củng cố, được tán thành, được chấp thuận, đã chính thức hoá, đã thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprovado

được củng cố

(established)

được tán thành

(approved)

được chấp thuận

(approved)

đã chính thức hoá

(established)

đã thiết lập

(established)

Xem thêm ví dụ

Então é sábio ter cuidado com tratamentos que prometem resultados impressionantes, mas não têm eficácia comprovada.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Isso foi comprovado em algumas famílias divididas em sentido religioso.
Điều này đã xảy ra trong một số gia đình có người hôn phối không thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Foi comprovado cientificamente?
đã được chứng minh một cách khoa học như thế nào?
Eles empregam técnicas e equipamentos testados e comprovados.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
A sua existência é comprovada no Völuspá, da Edda poética.
Tuy nhiên, cây cầu này cũng được nhắc tới trong Edda bằng thơ.
Na realidade ela está em absoluta harmonia com a ciência comprovada.
Sự thật là Kinh Thánh hoàn toàn phù hợp với điều được khoa học chứng thực.
Abu Dabi detém, portanto, 9% das reservas comprovadas de petróleo do mundo e quase 5% de gás natural do mundo (5,8 trilhões de metros cúbicos).
Abu Dhabi chiếm 9% trữ lượng dầu hiện tại của thế giới (98.2 tỉ thùng) và gần 5% trữ lượng khí đốt (5.8 tỉ mét khối).
O problema com a teoria da histeria, ou doença psicogénica, é que nunca pode ser comprovada.
Vấn đề của thuyết chứng cuồng loạn hay bệnh tâm lý là nó không bao giờ được chứng minh
Isso é comprovado pelo fato de que as criaturas espirituais que se aliaram a Satanás serão executadas.
Điều này thấy rõ qua việc những thiên sứ theo phe phản nghịch của Sa-tan sẽ bị diệt.
No entanto, o processo foi aprovado porque foi baseado em uma tecnologia comprovada e, portanto, representava menos riscos.
Tuy nhiên, quá trình này được chấp thuận vì nó dựa trên một công nghệ đã được thực hiện và do đó ít có rủi ro hơn.
O FT-28 tem sido comprovado como seguro em centenas...
FT28 đã cho thấy sự an toàn trong hàng trăm...
(Isaías 48:18) O comprovado valor dos ensinos de Deus deve induzir-nos a escutá-lo e a seguir a sua orientação.
(Ê-sai 48:18) Giá trị thực tiễn qua những lời dạy dỗ của Đức Chúa Trời nên thúc đẩy chúng ta lắng nghe và vâng theo sự chỉ dẫn của Ngài.
Se ficar comprovado que a acusação tem base e que há evidência clara de que foi cometido mesmo um pecado grave, o corpo de anciãos designará uma comissão judicativa de pelo menos três anciãos para cuidar do assunto.
Nếu lời báo cáo là đúng và có chứng cứ cho thấy đã có tội trọng, hội đồng trưởng lão sẽ lập một ủy ban tư pháp gồm ít nhất ba trưởng lão để xử lý vụ việc.
Tanto a existência como a singularidade devem ser comprovadas, a fim de concluir que existe exatamente uma solução.
Cả hai sự tồn tại và tính duy nhất đều phải được chứng minh, để kết luận rằng có một giải pháp chính xác.
Isso vai de encontro aos fatos científicos comprovados.
Điều này mâu thuẫn với các dữ kiện khoa học đã được xác minh.
O fascinante é que, apesar de seu histórico comprovado, ainda não sabemos exatamente por que a ECT funciona.
Thú vị ở chỗ, dù hiệu quả được chứng minh qua các ghi chép, theo dõi, ta vẫn không biết chính xác tại sao ECT lại có hiệu quả.
Breve discurso entusiástico sobre o valor comprovado desse livro para ajudar as pessoas a conhecer e adorar a Jeová.
Bài giảng ngắn đầy phấn khởi về giá trị được kiểm chứng của sách này nhằm giúp người ta biết đến và thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Se as coisas continuarem a ser debilitantes, procurem o conselho de pessoas de confiança, com formação profissional comprovada, competência e bons valores.
Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt.
Os PCBs provocam câncer em animais e também foi comprovado causar um certo número de doenças não-cancerosas em animais, incluindo disfunções no sistema imunológico, sistema reprodutor, sistema nervoso, sistema endócrino e outros efeitos à saúde.
PCBs cũng đã được chứng minh là gây ra một số ảnh hưởng sức khỏe nghiêm trọng không ung thư ở động vật, bao gồm cả các hiệu ứng trên hệ thống miễn dịch, hệ thống sinh sản, hệ thống thần kinh, hệ nội tiết và ảnh hưởng sức khỏe khác.
(Deuteronômio 17:6; Mateus 18:15, 16) Se for comprovado que houve culpa de sangue, uma comissão judicativa deve ser formada.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6; Ma-thi-ơ 18:15, 16) Nếu đã xác định đó là tội đổ huyết, các trưởng lão phải lập ủy ban tư pháp.
O tratamento seguinte é a terapia de exposição, e este é um tipo de treino de campo, e o mais rápido dos tratamentos comprovadamente eficazes.
Cách tiếp theo của trị liệu là hiệu pháp lộ diện, và đây là một loại tập huấn hiện trường, và là cách nhanh nhất cho việc điều trị hiệu quả được chứng minh.
O recorde foi mantido até setembro de 2005, quando o aguardado Bugatti Veyron quebrou o recorde novamente com 253,2 mph (407,5 km/h), comprovada pela revista Car and Driver e o programa de TV Top Gear da BBC.
Kỷ lục được giữ cho đến tháng 9 năm 2005 khi chiếc xe Bugatti Veyron phá kỷ lục với tốc độ 407,5 km/h (253,2 mph), được chứng minh bởi Car and Driver và BBC Top Gear.
Elas mudam tudo, e isso é um facto comprovado.
Họ thay đổi mọi thứ, điều này đã được kiểm chứng.
A fé que não é testada não tem nenhum valor comprovado. Desconhece-se sua qualidade.
Đức tin chưa thử thách thì chưa chứng tỏ giá trị được, và chưa ai biết phẩm chất của đức tin ấy.
Isso foi comprovado por um programa de segurança para crianças, em vigor na Suécia desde 1954.
Điều này đã được chứng minh qua một chương trình có tổ chức nhằm che chở trẻ em khỏi tai nạn, chương trình này đã được áp dụng ở Thụy Điển từ năm 1954.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprovado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.