conselho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conselho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conselho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conselho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội đồng, lời khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conselho

hội đồng

noun

O terceiro tipo de conselho de família é um conselho limitado de família.
Loại hội đồng gia đình thứ ba là một hội đồng gia đình hạn chế.

lời khuyên

noun

Gostava de te dar um conselho.
Tôi muốn cho bạn một lời khuyên.

Xem thêm ví dụ

18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
(2 Crônicas 26:3, 4, 16; Provérbios 18:12; 19:20) Portanto, se ‘dermos um passo em falso antes de nos apercebermos disso’ e se recebermos o necessário conselho da Palavra de Deus, imitemos a madureza, o discernimento espiritual e a humildade de Baruque. — Gálatas 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
(b) Que conselho oportuno deu o apóstolo Paulo aos cristãos em Jerusalém?
b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc?
Como juiz do Senhor, ele dará conselhos e talvez aplique medidas disciplinares que levarão à cura.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
É uma das muitas regras do Conselho.
Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng.
As deliberações do conselho, com frequência, incluem a avaliação de escrituras canônicas, os ensinamentos dos líderes da Igreja e as práticas anteriores.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Você deu conselhos a ela?
Lâu nay bà có khuyên cổ gì không?
6 Saúde melhor pode também resultar da aplicação do conselho bíblico sobre o modo de vida geral da pessoa.
6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung.
Os conselhos sobre a maneira de viver, que Jeová fez registrar na Bíblia, sempre trarão bons resultados, se forem aplicados.
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Seu conselho jurídico será valioso.
Lời cố vấn của ông sẽ là vô giá.
Um modo eficaz de dar conselhos é combinar elogios sinceros com incentivos para melhorar.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
(2 Samuel 12:1-13; 2 Crônicas 26:16-20) Hoje, a organização de Jeová designa homens imperfeitos para dar conselhos, e cristãos maduros aceitam e aplicam esses conselhos de bom grado.
Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.
Vou te dar um conselho.
Để anh cho em vài lời khuyên.
Uma presidente inspirada da Sociedade de Socorro reúne-se em conselho com seu bispo e distribui as designações das professoras visitantes a fim de ajudá-lo a zelar por todas as mulheres da ala.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
O presidente Ezra Taft Benson era o presidente da Igreja na época e pediu que todos os ex-missionários levassem a sério o casamento e fizessem disso uma prioridade em sua vida.7 Depois da sessão, eu sabia que tinha sido chamado ao arrependimento e que deveria obedecer ao conselho do profeta.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Seu conselho foi de que jamais podemos abandonar o Mestre.12
Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12
O conselho prático da Bíblia pode proteger-nos.
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Quando necessário, procure conselho e orientação de seus pais e líderes do sacerdócio.
Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em.
Com essa visão, exerçam sua fé e ajam de acordo com seus conselhos.
Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ.
Obrigada pelo conselho inspirador.
Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó.
Outra palavra de cautela: Aplique os conselhos apenas a si mesmo, não a seu cônjuge.
Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4).
(Hebreus 6:11) Mas, acatam todos este conselho?
Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không?
Como prescrito por revelação na seção 120 de Doutrina e Convênios, o Conselho de Disposição de Dízimos autoriza os gastos custeados com os fundos da Igreja.
Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội.
Nesta difícil jornada pela mortalidade, sigamos este conselho do Apóstolo Paulo, que ajudará a manter-nos no caminho seguro: “Tudo o que é verdadeiro, tudo o que é honesto, tudo o que é justo, tudo o que é puro, tudo o que é amável, tudo o que é de boa fama, se há alguma virtude, e se há algum louvor, nisso pensai”.5
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
Peça para um aluno ler em voz alta o seguinte conselho do livreto Para o Vigor da Juventude:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conselho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.