conseguentemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseguentemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguentemente trong Tiếng Ý.

Từ conseguentemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vậy, cho nên, do đó, vì thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseguentemente

bởi vậy

adverb

cho nên

adverb

do đó

adverb

vì thế

adverb

e conseguentemente molta solitudine e frustrazione.
vì thế cô đơn và phẫn nộ cũng xuất hiện

Xem thêm ví dụ

Ogni metodo ha i suoi vantaggi e inconvenienti, e conseguentemente alcune società offrono una scelta tra polvere e polimero come materiale dal quale l'oggetto è ricavato.
Mỗi phương pháp có ưu điểm và nhược điểm riêng của nó, đó là lý do tại sao một số công ty do đó cung cấp một sự lựa chọn giữa bột và polymer vật liệu sử dụng để xây dựng các đối tượng.
Conseguentemente, nessuna delle due correnti romanistiche dominava completamente in Europa.
Vì vậy, luật La Mã đã không chi phối một cách tuyệt đối tại châu Âu.
Conseguentemente, ricevetti io l’invito.
Vậy nên mặc nhiên, tôi nhận được lời mời.
C'è la tendenza a pensare che se affrontiamo troppo direttamente le questioni morali in politica, questa sia una strada sicura per il disaccordo, e conseguentemente, una strada per l'intolleranza e la costrizione.
Dễ để nghĩ rằng nếu ta đi thẳng vào những vấn đề đạo đức trong chính trị, đó sẽ là nguyên nhân dẫn tới bất đồng, và thêm vào đó, dẫn tới mất kiên nhẫn và áp lực.
Occorre segnalare chiaramente l'eventuale raccolta, la condivisione e l'utilizzo dei dati su qualsiasi sito, app o altra proprietà conseguentemente all'uso di qualsivoglia servizio pubblicitario di Google.
Bạn phải tiết lộ rõ ràng mọi hành động thu thập, chia sẻ và sử dụng dữ liệu mà bạn thực hiện trên bất kỳ trang web, ứng dụng hoặc sản phẩm nào khi sử dụng bất kỳ dịch vụ quảng cáo nào của Google.
Gli XP-80A erano però principalmente dei prototipi per le prove di integrazione di motori più grandi e per la messa a punto delle prese d'aria anteriori e, conseguentemente, erano più grandi del 25% e più pesanti dell'XP-80 originale.
Những chiếc XP-80A trở thành khung thử nghiệm chính yếu cho các kiểu động cơ lớn hơn và các kiểu thiết kế ống hút gió động cơ, và do đó nó to và nặng hơn 25% so với chiếc XP-80.
All'università Gauss riscoprì una serie di importanti teoremi: nel 1796 riuscì a dimostrare che un poligono regolare con un numero di lati che è un primo di Fermat è costruibile con riga e compasso (e, conseguentemente, tutti i poligoni con un numero dei lati che è il prodotto di primi di Fermat distinti e una potenza di due).
Trong trường trung học, Gauss khám phá ra một số định lý toán học quan trọng một cách độc lập; năm 1796, Gauss đã có đột phá toán học đầu tiên khi ông chứng minh rằng mọi đa giác đều với số cạnh bằng số nguyên tố Fermat (và, do đó, mọi đa giác đều với số cạnh bằng tích của các số nguyên tố Fermat khác nhau và lũy thừa của 2) đều có thể dựng được bằng compa và thước kẻ.
L'annessione fu solo formale dato che a quella data era quasi stata completata la liberazione del Belgio da parte degli Alleati Nell'estate 1941, l'ideologo nazista Alfred Rosenberg propose di facilitare il collasso dell'Unione Sovietica e, conseguentemente della Russia come entità geografica, attraverso l'amministrazione dei territori sovietici con l'istituzione dei seguenti cinque Reichskommissariat: Reichskommissariat Ostland (RKO) (comprendente i Paesi Baltici e la Bielorussia, esteso verso est includendo alcuni territori della Russia occidentale) 1941–1944/45.
Vào mùa hè năm 1941, nhà tư tưởng học Đức Quốc xã Alfred Rosenberg đã gợi ý rằng để tạo thuận lợi cho sự tan rã của Liên Xô và Nga là một thực thể địa lý, lãnh thổ Xô viết nên được quản lý trong năm Reichskommissariate sau đây: Reichskommissariat Ostland (RKO) (Các nước Baltic, trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan và Liên Xô Belarus, mở rộng về phía đông bằng cách bao gồm một số phần của miền Tây nước Nga) 1941-1944 / 45.
Il virus del mosaico del tabacco è stato il primo a essere cristallizzato e la sua struttura è stata conseguentemente analizzata nel dettaglio.
Virus khảm thuốc lá là dạng virus đầu tiên được tinh thể hóa và cấu trúc của nó do đó đã được làm sáng tỏ chi tiết.
Sebbene fosse stata la quinta ed ultima sinfonia del compositore ad essere completata, fu però la terza ad essere pubblicata, e conseguentemente divenne nota come Sinfonia n. 3.
Mặc dù nó là bản giao hưởng thứ năm và cuối cùng mà Mendelssohn hoàn thành, nó là bản thứ ba được in, vào sau đó được biết đến là giao hưởng số 3.
Nel gennaio 1916 un tumore al fegato aveva debilitato von Pohl fino a renderlo inabile al servizio, conseguentemente fu sostituito dal viceammiraglio Reinhard Scheer.
Đến tháng 1 năm 1916, bệnh tình ung thư gan hành hạ ông đến mức von Pohl không thể thực hiện nghĩa vụ của mình, và ông được thay thế bởi Phó Đô đốc Reinhard Scheer.
Gesù Cristo chiede a tutte noi di sviluppare forza spirituale e la capacità di ricevere rivelazione e agire conseguentemente a essa, per contribuire a far avanzare la Sua opera.
Chúa Giê Su Ky Tô kêu gọi tất cả chúng ta phải phát triển sức mạnh thuộc linh và khả năng của mình để tiếp nhận và hành động dựa trên sự mặc khải để giúp tiến hành công việc của Ngài.
Nel sud della California, nel 1998, rimanevano solamente 280 esemplari di bighorn dei Monti Peninsulari e questi animali vennero conseguentemente aggiunti nella lista degli animali più minacciati degli Stati Uniti.
Tại miền nam California, vào năm 1998, chỉ có 280 cá thể của phân nữa tổng số cừu sừng lớn vẫn còn, và tổng số đã được thêm vào danh sách các loài bị nguy hiểm nhất của Hoa Kỳ.
Fino a quel momento, l'esercito musulmano aveva adottato una strategia largamente difensiva, ma sapendo che i Bizantini erano ormai sfiduciati, Khālid decise ora di prendere l'offensiva riorganizzando conseguentemente le sue truppe.
Đến lúc này quân đội Hồi giáo hầu như chỉ sử dụng chiến thuật phòng thủ, nhưng khi biết rằng người Byzantine dường như không còn quyết tâm với trận đánh, lúc này Khalid quyết định chuyển sang tấn công và tổ chức lại quân đội của mình từ thế thủ sang thế công.
La città è stata istituita nel marzo del 2006 unendo le preesistenti Arie, Fukae, Futsu, Kazusa, Kitaarima, Kuchinotsu, Minamiarima e Nishi-Arie, tutte appartenenti al distretto di Minamitakaki che conseguentemente è stato soppresso.
Thành phố được thành lập ngày 31 tháng 3 năm 2006, sau khi sáp nhập các thị trấn Arie, Fukae, Futsu, Kazusa, Kitaarima, Kuchinotsu, Minami-Arima và Nishi-Arie, tất cả thuộc huyện Minamitakaki.
Conseguentemente, mentre Giacobbe generò le Dodici tribù di Israele, Abramo generò Ismaele, e Isacco generò Esaù.
Bãi Takashi (Cao Sư) là địa danh vùng Izumi, nay thuộc tỉnh Sakai (gần Ōsaka ngày nay).
Conseguentemente, il Classicismo socialista influenzò soprattutto l'urbanistica, l'architettura pubblica e gli edifici a destinazione residenziale di livello superiore, oltre a grandi singoli progetti come il già citato Canale di Mosca, il Canale Lenin Volga-Don e gli ampliamenti della Metropolitana di Mosca.
Mặc cho tầm của kiến trúc Stalin bị hạn chế hoàn toàn cho cộng đồng thành phố và các tòa nhà ở chất lượng cao và trung bình, bao gồm nhà lớn, và các dự án cơ sở hạ tầng được chọn như Kênh Moskva, Kênh Volga-Don và các bước xây dựng tàu điện ngầm Moskva.
Vladimir Petrov conclude: «I vittoriosi alleati ... ritardarono di parecchi anni la ricostruzione del continente devastato dalla Guerra, una ricostruzione che conseguentemente costò agli Stati Uniti miliardi di dollari.»
Vladimir Petrov nhận xét là phe Đồng Minh đã "trì hoãn trong vài năm sự phục hồi kinh tế của lục địa châu Âu bị chiến tranh tàn phá, sự phục hồi mà cuối cùng Mỹ phải tốn hàng tỷ đô la vào đó".
Conseguentemente i cristiani unti sono considerati giusti sulla base della loro fede nel sacrificio di riscatto di Gesù.
Kết quả là các tín đồ được xức dầu được xưng công chính dựa trên đức tin nơi giá chuộc của Chúa Giê-su.
Il vantaggio principale di una libreria piccola e che è più facile fornire un ambiente ANSI C funzionante rispetto ad altri linguaggi, e conseguentemente è relativamente facile fare porting verso altre piattaforme.
Lợi thế chính của một thư viện chuẩn cỡ nhỏ là nó cung ứng một môi trường làm việc của ANSI C dễ dàng hơn so với các ngôn ngữ khác, và hệ quả là việc xuất chương trình C sang một nền tảng mới tương đối dễ dàng hơn.
Conseguentemente, il 28 marzo 1854 la Gran Bretagna e la Francia dichiararono guerra alla Russia.
Ngày 27 tháng 3 năm 1854, Anh và Pháp cũng tuyên chiến với Nga.
e conseguentemente a me...
Và rồi tới tôi...
(Risate) Naturalmente, questa corsa alla seduzione, come ogni feroce concorrenza, creerà enormi disparità di soddisfazione narcisistica e conseguentemente molta solitudine e frustrazione.
Dĩ nhiên, cuộc đua giành lấy sự quyến rũ này, như mọi sự cạnh tranh khốc liệt khác, sẽ tạo nên một sự mất cân xứng về sự hài lòng tự mãn về bản thân và vì thế cô đơn và phẫn nộ cũng xuất hiện
Il problema dei 100 000 anni riguarda il fatto che le variazioni dell'eccentricità orbitale hanno un impatto sul forcing solare significativamente minore rispetto alla precessione e all'inclinazione assiale e ci si dovrebbe aspettare che, conseguentemente, produca gli effetti minori.
Vấn đề 100.000 năm là các biến thiên của độ lệch tâm có ảnh hưởng nhỏ hơn đáng kể tới tác động của Mặt Trời so với tuế sai hay độ xiên và vì thế có lẽ là nó tạo ra các hiệu ứng yếu nhất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguentemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.