constituir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constituir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constituir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ constituir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cấu thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constituir

cấu thành

verb

São todas as relações sociais que nos constituem como pessoas.
Về toàn bộ những mối quan hệ xã hội cấu thành nên những con người chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Em 1922, aos 23 anos de idade, ele casou-se com Winnie, uma linda jovem texana, e começou a fazer planos para se estabelecer e constituir família.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Ir embora não parecia constituir problema.
Việc phải lên đường đi tới dường như không phải vấn đề.
21 Informou-se a Daniel: “Desde o tempo em que se remover o sacrifício contínuo e se constituir a coisa repugnante que causa desolação, haverá mil duzentos e noventa dias.”
21 Đa-ni-ên được trả lời: “Từ kỳ trừ-bỏ của-lễ thiêu hằng dâng và sự gớm-ghiếc làm cho hoang-vu sẽ được lập lên, thì sẽ có một ngàn hai trăm chín mươi ngày”.
Se você tem filhos jovens ou planeja constituir família, poderá verificar se há uma escola de segundo grau adequada na sua região.
Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không.
O manuseamento e a eliminação inadequados, as quebras acidentais, os danos ou a reciclagem inadequada de resíduos eletrónicos podem constituir riscos, incluindo, entre outros, de incêndio, explosão e/ou outros perigos, bem como de eliminação descontrolada de resíduos, que pode ser prejudicial ou ter efeitos adversos no ambiente, uma vez que impede a reutilização de recursos.
Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên.
As fontes originais utilizadas para constituir o livro de Éter foram escritas séculos antes de Morôni fazer sua compilação.
Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này.
Como pode a ganância constituir um problema no que se refere aos prazeres sexuais?
Về sự khoái lạc của tình dục, làm thế nào sự ham muốn quá độ có thể một vấn đề?
Seus princípios são como as ferramentas que lhe dá condições de constituir uma família feliz.
Những nguyên tắc của Kinh-thánh giống như là bí quyết để giúp bạn xây một gia đình hạnh phúc (Châm-ngôn 24:3).
Repetições respeitosas de eventos passados ou que virão, entremeadas com algumas solicitações de bênçãos, não podem constituir-se no tipo de comunicação com Deus que produz o poder de perseverarmos.
Việc lễ độ kể lể về những việc làm vừa qua và sắp tới, kết thúc bằng một số lời cầu xin các phước lành không thể cách giao tiếp với Thượng Đế mà mang lại quyền năng bền bỉ được.
17 Concluindo sua profecia, Ageu escreve: “‘Naquele dia’, é a pronunciação de Jeová dos exércitos, ‘tomar-te-ei, ó Zorobabel . . . e hei de constituir-te em anel de chancela, porque és tu a quem escolhi’, é a pronunciação de Jeová dos exércitos.”
17 Để kết thúc lời tiên tri, A-ghê viết: “Đức Giê-hô-va vạn-quân phán: Hỡi Xô-rô-ba-bên,... trong ngày đó,... ta sẽ đặt ngươi như ấn-tín; vì ta đã chọn ngươi, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy” (A-ghê 2:23).
Os partidos políticos podiam e deviam constituir um dos pontos de entrada básicos para as pessoas se envolverem em política.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.
Nos atuais tempos críticos e violentos, trabalhar como família unida e solícita pode até mesmo constituir certa medida de segurança em bairros de alta criminalidade. — 2 Timóteo 2:15; Filipenses 3:16.
Trong những ngày khó khăn và hung bạo này, cả gia đình hợp nhất và yêu thương cùng làm việc với nhau có thể có sự an toàn phần nào trong những vùng nhiều tội ác (II Ti-mô-thê 2:15; Phi-líp 3:16).
4 Os deveres escolares também podem constituir um desafio.
4 Việc học cũng có thể gây trở ngại.
Nestas condições, a perseverança em dar testemunho pode constituir um verdadeiro desafio.
Trong những trường hợp này, kiên trì trong việc rao giảng có thể một thử thách thực sự.
Pode usar-se este mesmo tipo de tecnologia de chip para rins, coração, músculos, todos os locais onde se pretenda verificar se a ação de um medicamento vai constituir um problema para o fígado.
Bạn có thể làm công nghệ chip tương tự cho thận, tim, và cơ, ở tất cả mọi nơi mà bạn muốn xem liệu một loại thuốc có trở thành một vấn đề, cho gan.
É verdade que tomar tempo para um estudo diligente acompanhado pela meditação pode constituir um desafio.
Thật vậy, dành thì giờ cho việc siêng năng học hỏi kèm với việc suy ngẫm có thể một thách thức.
O que queria o anjo de Jeová dizer com “vai para o fim”, e por que podia isso constituir um desafio para Daniel?
Thiên sứ của Đức Giê-hô-va ngụ ý gì khi nói “hãy đi đến sự cuối cùng”, và điều đó có thể đem lại cho Đa-ni-ên thử thách nào?
Os fatores genéticos também desempenham um papel na capacidade de constituir músculo.
Nhân tố di truyền cũng có tác động tới khả năng tạo cơ.
A eliminação de REEE juntamente com o lixo normal pode constituir um risco para o ambiente e para a saúde humana, devido a certas substâncias utilizadas nos EEE e nas respetivas baterias.
Việc vứt bỏ thiết bị điện, điện tử phế thải cùng với rác thải thông thường có thể gây ra rủi ro cho môi trường và sức khỏe con người do một số chất được sử dụng trong thiết bị điện, điện tử và pin của các thiết bị này.
Este limite significa que os buracos negros primevos podem constituir no máximo um milionésimo da matéria do Universo.
Giới hạn đó có nghĩa là các lỗ đen nguyên thủy có thể tạo nên nhiều nhất là một phần triệu số vật chất của vũ trụ.
Essas realidades devem constituir uma parte importante no nosso ministério.
Những điều này nên tác động đến thánh chức của chúng ta.
Quem sabe, talvez arranje alguém para constituir família.
Ai mà biết được, có thể con còn tìm được người bạn đời ở đây ấy chứ.
Lenços bordados à mão ou outras peças de roupa do templo oferecidos pela mãe podem constituir um forte incentivo e serão guardados com carinho pelos filhos ou netos amorosos.
Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý.
Porque pelo que consigo perceber, as três coisas que os homossexuais americanos mais parecem querer são pertencer ao exército, casar-se e constituir família.
Bởi lẽ theo kinh nghiệm của tôi, ba điều mà những đồng tính nam ở Mỹ muốn nhất là nhập ngũ, làm đám cưới và lập gia đình.
As melhores medidas disponíveis (do WMAP) mostram que os dados estão bem ajustados por um modelo Lambda-CDM no qual a matéria escura é considerada fria (a matéria escura quente é descartada pela reionização precoce) e é estimada em constituir cerca de 23% da matéria/energia do universo, enquanto que a matéria bariônica representa cerca de 4,6%.
Những kết quả khảo sát chính xác nhất (từ WMAP và tàu Planck) cho thấy dữ liệu phù hợp với giá trị của mô hình Lambda-CDM ở đây mô hình dựa trên vật chất tối lạnh (vật chất tối nóng bị loại trừ bởi pha tái sinh ion), và ước lượng chiếm khoảng 23% (WMAP) và mới nhất 26,8% (Planck) của tổng năng lượng/vật chất, trong khi vật chất baryon chiếm 4.9%.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constituir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.