constranger trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constranger trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constranger trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ constranger trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ép buộc, bắt buộc, buộc, ép, thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constranger

ép buộc

(oblige)

bắt buộc

(oblige)

buộc

(force)

ép

(force)

thúc ép

(force)

Xem thêm ví dụ

Irmã Beck: Se você não se constrange em receber as bênçãos, então não pode se constranger em fazer por merecê-las.
Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình.
Sem se constranger de relembrar seus seguidores da responsabilidade de contribuir, ele declara enfaticamente: ‘Dar o dízimo não é algo que se faz porque se tem condições.
Chẳng e ngại nhắc nhở tín đồ về trách nhiệm đóng góp, ông khẳng khái tuyên bố: “Nộp thuế thập phân không phải là điều bạn làm vì có đủ khả năng.
O dirigente deve evitar constranger a pessoa que respondeu.
Anh điều khiển nên tránh khiến người trả lời xấu hổ.
Compelir, Constranger
Thúc Giục
(É claro que os padrastos devem ter o cuidado de manter os devidos limites para não constranger as enteadas.
(Dĩ nhiên, bố dượng nên cẩn thận gìn giữ giới hạn thích đáng đối với các con gái riêng, chớ làm chúng cảm thấy ngượng.
Quando fizer isso, porém, tenha o cuidado de usar apenas relatos comprovados e de evitar os que poderiam constranger desnecessariamente alguém na assistência ou desviar a atenção para um assunto polêmico que não vem ao caso.
Tuy nhiên, khi làm thế, hãy thận trọng, chỉ nên dùng những kinh nghiệm đã được xác nhận, và tránh những kinh nghiệm làm bất cứ người nào trong cử tọa ngượng một cách không cần thiết hoặc hướng sự chú ý vào một đề tài gây tranh luận nhưng không liên hệ đến chủ đề của bạn.
A única coisa que sei sobre algumas dessas pessoas é que você não as quer constranger na frente da sua família.
Có một thứ tôi biết về những loại người đó... là chúng chẳng bao giờ muốn xấu hổ... trước mặt gia đình mình.
Palavras como compelir, coagir, constranger, pressionar, exigir, não descrevem os nossos privilégios para com o Espírito.
Những từ như bắt buộc, ép buộc, cưỡng chế, áp lực, đòi hỏi đều không mô tả các đặc ân của chúng ta với Thánh Linh.
Não posso constranger-me outra vez.
Anh không đủ sức lo vụ khác nữa đâu.
Entretanto, devemos cuidar para não constranger Sua influência.
Tuy nhiên, chúng ta cũng phải cẩn thận đừng giới hạn ảnh hưởng của Ngài.
Nós sabemos as linhas gerais, sabemos os melhores momentos, sabemos o que não vamos compartilhar, e o ponto disso não era constranger ninguém.
Chúng ta biết những dòng tuyệt vời, những khoảng khắc tuyệt vời, chúng ta biết điều chúng ta sẽ không bao giờ chia sẻ, và điểm mấu chốt là không làm ai bối rối.
Não queria constranger você.
Tôi không có ý làm anh ngượng.
Contudo, o instrutor que tem discernimento não usará exemplos que possam constranger alguém na assistência.
Tuy nhiên, một người dạy dỗ tế nhị sẽ tránh dùng những thí dụ có thể làm người nào đó trong cử tọa bị ngượng.
Quer mesmo me constranger na frente dos meus amigos?
Ông có chắc là muốn làm bẽ mặt tôi trước đám bạn của mình không, trung úy?
Simplesmente fomos silenciosamente ignorados, exilados aqui para não constranger ninguém.
Chúng tôi chỉ im lặng vượt qua việc đó... và bị đày ra đây để không làm xấu hổ ai.
Está a tentar constranger a rapariga, ou é apenas um anãozinho arrogante?
hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả?
Tome cuidado para não os constranger ou os pressionar a participar, caso não se sintam à vontade para fazê-lo.
Cẩn thận để không làm cho họ ngượng ngùng hoặc gây áp lực để họ phải tham gia nếu họ không thấy thoải mái khi làm như vậy.
A fim de evitar constranger os anfitriões, os irmãos decidiram que apenas um deles iria competir na próxima prova de pistola, a pistola livre.
Để tránh làm xấu hổ nước chủ nhà, hai anh em quyết định chỉ một trong hai người sẽ tham gia nội dung súng ngắn tiếp theo là súng ngắn tự do.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constranger trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.