constrangimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constrangimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constrangimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ constrangimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ràng buộc, sự lúng túng, sự câu thúc, sự ràng buộc, sự kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constrangimento

ràng buộc

(constraint)

sự lúng túng

(awkwardness)

sự câu thúc

(restraint)

sự ràng buộc

(restraint)

sự kiềm chế

(restraint)

Xem thêm ví dụ

(Provérbios 22:3) Qualquer constrangimento ou sacrifício que possa estar envolvido não é nada comparado a perder o favor de Jeová.
(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
Ele explicou que a risada dele foi por constrangimento e reconhecimento do próprio constrangimento.
Ông giải thích rằng đó là tiếng cười của sự xấu hổ và là nhận thức về sự xấu hổ của riêng ông.
Ao adicionar uma multa, o que fizeram foi comunicar aos pais que toda a sua dívida para com os educadores tinha sido perdoada com o pagamento dos 10 shekels, e que não havia vestígio de culpa ou de constrangimento social que os pais devessem aos professores.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Turan citou a falta de constrangimento de Ball no roteiro como uma das razões por sua singularidade, particularmente em relação a suas sutis mudanças de tom.
Turan trích dẫn sự thiếu cưỡng chế của Ball trong quá trình chắp bút cho phim như một lý do cho nét dị thường của nó, đặc biệt là sự thay đổi giọng điệu một cách nhẹ nhàng của kịch bản.
Se pegarem nestas redes, nesta ideia de redes, e aplicarem princípios universais, princípios matemáticos universais, todas estas escalas e todos estes estes constrangimentos seguem, incluindo a descrição da floresta, a descrição do vosso sistema circulatório, a descrição dentro das células.
Nếu bạn đem những mạng lưới này ra, cái ý tưởng về mạng lưới này, và bạn áp dụng những nguyên tắc vũ trụ lên nó, những nguyên tắc tính toán được của vũ trụ, tất cả những cách tỉ lệ và những sức ép theo sau, bao gồm cả mô tả về khu rừng, mô tả về hệ tuần hoàn của bạn, mô tả bên trong các tế bào.
Dissemos que os jovens cavaleiros recebiam mimos do rei sem nenhum constrangimento.
Chúng ta đã nói những kỵ sỹ trẻ nhận tặng vật của nhà Vua, họ không hề xấu hổ.
Eles só me querem morto porque sou um constrangimento.
Chúng chỉ muốn tôi chết vì tôi là một nỗi sỉ nhục đối với chúng.
Muito frequentemente, quando encontro alguém que vem a tomar conhecimento das minhas características, instala-se uma certa espécie de constrangimento.
Thường thì khi tôi gặp ai đó khi họ nhận ra điều này ở tôi họ thường tỏ ra lúng túng
O desejo de evitar constrangimentos pode exercer grande pressão sobre ela.
Chị có thể bị áp lực phải thỏa hiệp vì không muốn có những tình huống khó xử xảy ra.
Graças a isso, consegui vencer o constrangimento e com o tempo fui batizada.”
Kết quả là tôi đã vượt qua mặc cảm tự ti, và với thời gian tôi làm báp têm”.
Eduardo permaneceu próximo da Ordem Dominicana, que havia lhe ajudado em sua educação, e seguiu seu conselho de procurar permissão papal para ser ungido em 1319 com óleo sagrado de São Tomás Becket; o pedido foi recusado, criando certo constrangimento para o rei.
Edward vẫn duy trì mối quan hệ thân thiết với các tu sĩ dòng Đa Minh, những người đã giáo dục ông, và ông đã làm theo lời khuyên của họ khi xin phép giáo hoàng cho lễ xức dầu Thánh Thomas thành Canterbury năm 1319; yêu cầu bị từ chối, khiến Nhà vua có chút bối rối.
Um constrangimento temporário, uma bagatela.
Khó khăn tạm thời thôi, chuyện nhỏ.
E isso pode lhes causar, no mínimo, constrangimento e vergonha.
Ít nhất, điều này có thể khiến họ ngượng ngùng và hổ thẹn.
Não obstante, o A New Dictionary of Christian Theology (Novo Dicionário da Teologia Cristã, 1983) fala do “embaraço” e “constrangimento” que a doutrina da condenação eterna causa hoje a muitos membros das igrejas da cristandade.
Tuy vậy một cuốn tự điển (A New Dictionary of Christian Theology, 1983) nói rằng giáo lý phạt tội đời đời làm cho nhiều người theo đạo Gia-tô thời nay cảm thấybối rối” và “khó chịu”.
Ciente do fato de ser um novato, Mendes se inspirou em Hall, seu diretor de fotografia: "Tomei uma decisão bem consciente desde cedo, se eu não entendesse algo tecnicamente, eu diria, sem constrangimentos, 'Não entendo do que está falando, por favor explique'".
Biết anh là người chưa có kinh nghiệm, Mendes chia sẻ về trải nghiệm cùng Hall: "Trước đó tôi đã đưa ra một quyết định tỉnh táo, nếu tôi thực sự không hiểu thứ gì đó, tôi sẵn lòng hỏi mà không ngượng ngùng, 'Tôi chẳng hiểu anh đang nói gì cả, làm ơn giải thích nó giúp tôi.'"
Meu constrangimento e pesar teriam sido menores se eu tivesse me desculpado na época do acidente.
Có lẽ tôi đã cảm thấy ít bối rối và ân hận hơn nếu tôi đã nói xin lỗi khi tai nạn đó xảy ra.
Acontece que havia muitos constrangimentos para o "design" deste botão.
Hóa ra, có nhiều ràng buộc cho việc thiết kế nút bấm này.
Um sulco torto certamente seria motivo de constrangimento para um agricultor experiente.
Một luống cày xéo chắc chắn sẽ làm một nhà nông kinh nghiệm phải ngượng ngùng.
Um constrangimento e tanto.
Quả là một xấu hổ.
Sobre ensinar seus filhos, ela comenta: “Vou ter de superar esse meu constrangimento.”
Nói về việc dạy dỗ con cái mình, bà viết: “Tôi sẽ phải cố gắng vượt qua sự ngượng ngùng”.
Pode significar algum constrangimento e algumas restrições.
Có thể cảm thấy xấu hổbị hạn chế vài đặc ân.
Se fizer esforço diligente e melhorar suas habilidades de pregação, notará que quaisquer sentimentos de constrangimento ou de inaptidão que tiver diminuirão e serão superados pela confiança e pela alegria.
Nếu siêng năng cố gắng và trau dồi khả năng rao giảng, bạn sẽ thấy những cảm giác sợ sệt hay thiếu sót sẽ giảm dần, và được thay thế bằng sự tự tin và niềm vui mừng.
Quando é preciso dar correção, os pais a dão dum modo que respeita a dignidade dos filhos e poupa-lhes constrangimento desnecessário.
Khi cần sửa trị con cái, các bậc cha mẹ như thế tôn trọng nhân phẩm của chúng và không làm chúng xấu hổ một cách không cần thiết.
Os constrangimentos estruturais duradoiros apresentam um obstáculo crónico à aceleração do crescimento na região.
Hạn chế về cơ cấu đã tồn tại từ lâu và đã ngăn cản tăng trưởng trong khu vực trong một thời gian dài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constrangimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.