conta corrente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conta corrente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conta corrente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ conta corrente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Tài khoản vãng lai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conta corrente
Tài khoản vãng lainoun |
Xem thêm ví dụ
A conta corrente está inativa por anos, mas ontem, seu marido fez um depósito de 1.115 euros Tài khoản tiền mặt đã không được sử dụng suốt mười năm qua, nhưng hôm qua, chồng bà đã gửi vào 1.115 euro. |
Vem aqui listada como conta corrente neste balancete, mas a factura nunca foi apresentada nos Recebimentos, por isso. Trong bảng cân đối, nó được thể hiện là tài sản có... nhưng kế toán chưa hề nhận được hóa đơn, nên... |
Habilitações, cartões e conta-correntes. tài khoản séc. |
Certo dia, ela encontrou uma pasta em que havia uma caderneta de conta corrente e muito dinheiro. Một ngày kia, chị nhặt được một túi xách trong đó có sổ ngân hàng và một món tiền lớn. |
Pensas que vou depositar o teu dinheiro na minha conta corrente como um ímbecil novato? Cái gì, anh có nghĩ tôi sẽ thả tiền của mình... trong tài khoản giống như cho một số thằng khốn mũ xanh? |
No mesmo dia, você sacou a mesma quantia de dinheiro de sua conta corrente como cheque administrativo. Trước đó, anh đã rút số tiền tương tự từ tài khoản bỏ túi của anh để làm ngân phiếu. |
*Somente contas correntes *Chỉ kiểm tra tài khoản |
Temos a hipoteca do mês na sua conta corrente e todos os nossos cartões estão estourados. Chúng ta còn 1 tháng tiền thế chấp trong tài khoản của anh và thẻ thì đã cạn. |
Depois passa para uma conta corrente normal e voilà. Sau đó nó đi vào một tài khoản séc thông thường... và xong. |
Precisa levar em conta correntes submarinas e, ao mesmo tempo, cuidar para não abalroar outros navios. Ông phải vừa để ý đến dòng hải lưu vừa tránh những con tàu khác. |
Se abrir uma conta corrente, damos 5% de desconto no cofre e cheque especial grátis. À, nếu ông mở một tài khoản gửi tiền, bọn tôi sẽ giảm 5% phí hộp đồ cùng với bảo vệ thấu chi miễn phí. |
Eles batem exatamente com saques que Penelope fez em sua conta corrente. Chúng chính xác là số tiền mà Penelope rút ra từ tài khoản của mình. |
A Austrália tem uma balança de pagamentos que é mais de 7% negativa e teve déficits persistentemente elevados em conta corrente por mais de 50 anos. Cán cân thanh toán của Úc âm trên 7% GDP, và trải qua thâm hụt tài khoản vãng lai lớn liên tục trong trên 50 năm. |
As autoridades da Geórgia esperam que o déficit em conta corrente devido ao embargo em 2007 seja financiado por "receitas cambiais mais elevadas geradas pelo grande influxo de investimento estrangeiro direto" e um aumento das receitas turísticas. Các cơ quan chức năng Gruzia hy vọng khoản thâm hụt tài khoản vãng lai do lệnh cấm vận gây ra trong năm 2007 sẽ được cân bằng bởi "tỷ giá quy đổi ngoại tệ cao nhờ dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đổ vào mạnh" và nguồn thu tăng của du lịch. |
A economia da Letônia experimentou um crescimento do PIB de mais de 10% ao ano, entre 2006 e 2007, mas entrou em severa recessão em 2008, como resultado de um insustentável déficit em conta corrente e uma grande exposição da dívida à combalida economia mundial. Kinh tế Latvia có tăng trưởng GDP trên 10%/năm trong thời gian 2006-2007, nhưng từ năm 2008 bước vào một cuộc suy thoái nghiêm trọng: thâm hụt ngân sách, nợ công lớn. |
A média de crescimento do PIB foi de 8% durante o período de 1991-1997, mas caiu para metade desse nível em 1998, devido a políticas monetárias implementadas para manter o déficit em conta corrente em cheque e por causa dos ganhos de exportação mais baixos — o último produto da crise financeira asiática. Tăng trưởng GDP trung bình 8% một năm trong giai đoạn 1991-1997, nhưng giảm xuống mức một nửa vào năm 1998 do các chính sách thắt chặt tiền tệ thực hiện để giữ thâm hụt trong kiểm soát và do thu nhập từ xuất khẩu thấp hơn - từ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á. |
Exemplo: no caso de um banco, mesmo que a segmentação por local do anunciante esteja definida como "estado de São Paulo", os lances poderão ser ajustados se uma pessoa pesquisar por "nova conta corrente" em uma cidade com maior penetração da marca, já que a probabilidade de ela solicitar uma abertura de conta será maior. Ví dụ: Đối với một ngân hàng, ngay cả khi tiêu chí nhắm mục tiêu theo vị trí của nhà quảng cáo được đặt thành tiểu bang New York, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu một người tìm kiếm "tài khoản séc mới" từ một thành phố có nhiều chi nhánh hơn, nơi họ có nhiều khả năng đăng ký tài khoản hơn. |
2 Levando em conta onde estamos na corrente do tempo, é sábio nos perguntar: ‘Estou mesmo vigilante no que diz respeito a orações? 2 Vì ý thức mình đang sống trong thời điểm nào của dòng thời gian, chúng ta hãy tự hỏi: “Mình có đang tỉnh thức trong việc cầu nguyện không? |
De acordo com a pesquisa de mercados correntes, as contas da Madman subiram para 97% do anime total do mercado de DVD, na Austrália. Theo nghiên cứu thị trường, Madman chiếm khoảng 97% tổng số DVD anime tại thị trường Úc. ^ Madman Entertainment ^ "Contact Information." |
Na época, não nos demos conta de como precisaríamos desesperadamente, no mundo de hoje, dessas declarações básicas como critério para julgarmos cada nova corrente de dogmas mundanos que vem a nós pela mídia, pela Internet, por estudiosos, pela TV, pelos filmes e até mesmo por legisladores. Vào lúc đó, chúng ta không hiểu rõ là chúng ta sẽ cần rất nhiều những bản tuyên ngôn cơ bản này trong thế giới ngày nay làm tiêu chuẩn để xét đoán mỗi điều giảng dạy mới mẻ của thế gian được mang đến cho chúng ta từ các phương tiện truyền thông, mạng Internet, các học giả, truyền hình và phim ảnh, và thậm chí các nhà lập pháp. |
Uma retrospectiva nos últimos 40 anos mostra que se tivéssemos tido em conta este custos -- o custo do perda da camada superficial do solo, o custo da perda das correntes de água, a perda de produtividade, a perda nas comunidades locais como resultado de todos estes factores, desertificação e por aí fora -- estes custos são quase o dobro do preço de mercado da madeira. Nhìn lại 40 năm chúng ta thấy rằng nếu chúng ta phải trả cho những chi phí đó-- chi phí của tầng đất mặt chi phí của đường thủy sự thất thoát về năng suất sản xuất, sự mất mát cho cộng đồng địa phương và sự sa mạc hóa v.v-- hậu quả của tất cả những yếu tố này những chi phí này hầu như gấp đôi giá thị trường của gỗ. |
Diferente da corrente criacionista que defende abolir por completo o ensino da evolução, este argumento advoga que a evolução deve ser apresentada juntamente com visões alternativas, uma vez que é controversa, a fim de permitir aos alunos avaliar e escolher por conta própria entre as opções. Không như những lý lẽ trước đây của những người theo thuyết sáng tạo tìm cách chấm dứt hoàn toàn việc dạy thuyết tiến hóa, lý lẽ lần này yếu hơn, tuyên bố rằng thuyết tiến hóa còn đang gây tranh cãi và do đó học sinh cần phải được dạy thêm về các quan điểm khác để chúng tự đánh giá và chọn ra quan điểm riêng của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conta corrente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới conta corrente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.