contadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kế toán, người kế toán, bị cáo, Bị can, nhân viên kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contadora

kế toán

(accountant)

người kế toán

(accountant)

bị cáo

Bị can

nhân viên kế toán

(accountant)

Xem thêm ví dụ

Consulte seu contador ou a Receita Federal.
Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS.
O eu que recorda é um contador de histórias.
Bây giờ, bản thân mang ký ức là một người kể chuyện.
Assim estes factuals de contador não vão ser exato, lá vai para ser aproximados, mas ainda eles nos ajudam a descobrir.
Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng,
Para obter consultoria fiscal ou se você tiver perguntas de ordem técnica sobre como as leis tributárias se aplicam a você, consulte seu contador.
Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế.
Visualizações de página (contador): rastreia as conversões cada vez que um usuário visualiza uma página da Web.
Lượt xem trang (Bộ đếm): Theo dõi lượt chuyển đổi mỗi lần người dùng xem một trang web
O Departamento de Auditoria da Igreja realiza seu trabalho independentemente de todos os outros departamentos e as operações da Igreja, e sua equipe consiste de contadores públicos credenciados, auditores internos credenciados, auditores de sistemas de informações credenciados e outros profissionais credenciados.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Esses contadores não foram gente muito diferente daquelas que gerações posteriores chamaram de poetas ou filósofos.
Những người kể chuyện ấy không khác nào những người sau này người ta gọi là thi sĩ hay triết gia.
Sim, bem, ele é um contador de histórias.
Phải rồi, lão là thằng kể chuyện mà.
Esse contador.
Tay kế toán đó.
Apesar do texto original ter sido perdido, uma referência no livro de Arquimedes, O Contador de Areias descreve outro trabalho de Aristarco em que ele avançou uma hipótese alternativa do modelo heliocêntrico.
Mặc dù tác phẩm nguyên gốc đã mất, nhưng một dẫn chiếu trong sách Psammites của Archimedes đã miêu tả một công trình khác của Aristarchus trong đó ông đã đề xuất một giả thiết khác cho mô hình nhật tâm.
Tenho aqui um contador de frequências.
Tôi vừa có một bộ đếm tần số ngay đây.
O gerente Gerald Olin é bastante conhecedor da história trágica deste hotel... recitando os massacres como um bom contador... discutindo seu livro- razão
Tổng giám đốc Gerald Olin tỏ ra rất từng trải về lịch sử đầy bi kịch của khách sạn, kể lại một cách thản nhiên về những cái chết như thể một nhân viên kế toán nói về cuốn sổ cái của mình
Ele é um bom contador de histórias.
Chuyện này sẽ còn đồn đại sang năm.
O Gerenciador de tags do Google é compatível com as tags de contador do Floodlight e vendas do Floodlight.
Trình quản lý thẻ của Google hỗ trợ thẻ Bộ đếm Floodlight và thẻ Doanh số Floodlight.
A tag é idêntica à de "Visitas da página (contador)", exceto por duas chaves-valor.
Thẻ giống như thẻ 'Lượt truy cập (Bộ đếm)', ngoại trừ hai khóa-giá trị.
Os contadores de histórias ajudam-nos a sonhar, mas depende de todos nós ter um plano para a justiça.
Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cả là phụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý.
Você é capaz de entender porque artistas são tão diferentes de contadores.
Bạn có thể hiểu tại sao những nghệ sĩ lại rất khác các nhân viên kế toán.
Aqui está... a empresa que o contador falou.
Nó đây - thương vụ mà tên kế toán đã đề cập.
ENCONTRAM-SE em exposição no Museu Imperial da Guerra, em Londres, Inglaterra, um relógio, único no gênero, e um contador digital eletrônico.
TẠI Viện Bảo tàng Chiến tranh (Imperial War Museum) ở Luân Đôn, Anh Quốc, người ta trưng một cái đồng hồ đặc biệt và một máy đếm điện tử.
Você mesmo pode fazer isso ou contratar um advogado, um contador ou outra pessoa experiente para ajudar.
Bạn có thể tự làm việc này hoặc thuê luật sư, chuyên gia thuế hay người có chuyên môn khác để trợ giúp bạn.
Mas vieram os mestres contadores de histórias. Os grandes banqueiros, os ministros das finanças, os primeiros ministros e contaram-nos uma história muito convincente: "Olhem, estão a ver este pedaço de papel verde?
Nhưng những người kể chuyện bậc thầy này đã đến -- những chủ ngân hàng lớn, những bộ trưởng tài chính, những thủ tướng, và họ kể cho ta một câu chuyện rất thuyết phục: "Thấy mảnh giấy màu xanh chứ?
Meu contador abriu uma empresa numa ilha que não existia e me garantiu que os ricos faziam isso.
Kế toán của tôi thỏa thuận với một công ti trên một hòn đảo không hề tồn tại và quả quyết với tôi rằng người giàu làm vậy.
Consulte um contador caso tenha dúvidas sobre como o programa-piloto de IVA de Xangai afeta seus negócios e sobre as responsabilidades fiscais, e para determinar seu status de IVA ou definir as informações que o recibo de IVA deve conter.
Vui lòng tham khảo nhà tư vấn thuế hoặc cố vấn thuế nếu bạn có câu hỏi về cách mà Chương trình thử nghiệm VAT Thượng Hải ảnh hưởng đến doanh nghiệp và các nghĩa vụ thuế của bạn để xác định trạng thái VAT hoặc để xác định những thông tin mà Fapiao VAT phải có.
O contador.
Tên kế toán.
Deve ser o contador.
Chắc là người thu tiền.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.