contenitore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contenitore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenitore trong Tiếng Ý.

Từ contenitore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình chứa, tủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contenitore

bình chứa

noun

Portate un contenitore con dell’acqua da usare come sussidio visivo.
Hãy cân nhắc việc mang đến một bình chứa nước để dùng làm dụng cụ trợ huấn bằng hình ảnh.

tủ

noun

Questi sono contenitori di polistirolo. Vengono portati dalle persone,
Đây là các tủ đựng styro bọt được vận chuyển bằng sức người,

Xem thêm ví dụ

Si immagini di riempire un contenitore con piccole sfere, tutte della stessa dimensione.
Tưởng tượng việc lấp đầy một khoảng trống với những quả cầu có cùng kích thước nhỏ.
I giovani forti sulla barca erano pronti con dei contenitori da immergere profondamente nell‘acqua di mare.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
Un gioco dove tu dai soldi alle persone, e poi a ogni turno, loro possono mettere i soldi in un contenitore, la somma nel contenitore viene raddoppiata e poi viene divisa tra i giocatori.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Contenitori termici formato famiglia, recipienti di vetro e bevande alcoliche non sono consentiti nel luogo dell’assemblea.
Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”.
133:1-3) Vi ricordiamo che non è permesso portare nei locali dell’assemblea contenitori di vetro e bevande alcoliche.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Vogliono sapere, che succede in questo nuovo contenitore?
Chúng muốn biết, chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này?
Sotto c'è un contenitore che raccoglie il tessuto.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này.
E peggio ancora, gli ftalati si trovano in prodotti a cui siamo molto esposti, come giocattoli, contenitori per bevande, cosmetici e involucri per alimenti.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Il che vuol dire che avete un 6 seguito da 23 zeri di particelle di gas nel contenitore.
6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
E peggio ancora, gli ftalati si trovano in prodotti a cui siamo molto esposti, come giochi per bambini, contenitori per bevande, cosmetici e involucri per alimenti.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Ecco, i rituali e i riti religiosi erano essenzialmente designati per essere al servizio dell'anniversario, per essere un contenitore nel quale mettere le rimanenze di quel sacro incontro rivelatore che diede origine alla religione.
Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu.
Decora un contenitore pulito e vuoto con questa etichetta (sulla destra) e con foto e disegni.
Trang trí một cái lon trống, sạch với nhãn này (dán ở bên phải) và một số hình chụp hoặc hình vẽ.
Chiedete a un bambino di estrarre una domanda dal contenitore e di rispondere.
Chọn một em để lấy một câu hỏi ra từ cái hộp và trả lời câu hỏi đó.
Oltre allo stesso Sprint, che è un contenitore di tutti gli altri eventi, ogni evento in Scrum è una occasione formale per ispezionare e adattare qualcosa.
Bao gồm cả bản thân Sprint vốn chứa tất cả các sự kiện khác, mỗi sự kiện trong Scrum là một cơ hội chính thức để thực hiện cơ chế thanh tra và thích nghi.
Possono crescere in contenitori con pochissimo spazio a disposizione.
Chúng có thể được trồng trong hộp ở không gian bị giới hạn.
Sembra un qualche tipo di contenitore.
( Finch ) Hmm, đó là một loại bình đựng
Questa è un'altra parte, un singolo trefolo, immerso in un contenitore più grande, che si auto- avvolge formando un cubo, una struttura tridimensionale.
Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều.
La ragione era da attribuirsi ai cibi preparati in contenitori di ceramica smaltati.
Người ta cho rằng tác nhân gây nhiễm độc là thức ăn được chế biến trong vật dụng bằng sành sứ.
I vasi sono contenitori protettivi in cui vengono messi i pesci eccellenti.
Rổ là đồ dùng để đựng và che chở cá tốt.
Una tazza di caffè e mi mostrerà dove posso trovarne dell'altro, o dove posso buttare via il contenitore.
Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu.
Da un contenitore Nabucodonosor avrebbe scelto una freccia segnata per Gerusalemme.
Nê-bu-cát-nết-sa sẽ lấy một cây tên có ghi Giê-ru-sa-lem.
Quindi noi siamo interessati a quali sono i fattori esterni intorno all'individuo, il cattivo contenitore?
và chúng ta quan tâm đên những nhân tố bên ngoài xung quanh mỗi cá nhân, môi trường xấu?
Una volta raccolto il contenitore e verificatone il contenuto, verrete informati sulla frequenza radio 16.23 megahertz del luogo in cui recuperare le bombe atomiche.
Sau khi chúng ta phát hiện được công ten... và xác định được nội dung bên trong... Chúng tôi sẽ được thông báo trên sóng vô tuyến tần số 16.23 mega... Nơi bom nguyên tử có thể tìm thấy.
Tu più di tutti dovresti sapere che quello non è che un contenitore.
Hơn hết thảy, em phải biết cơ thể này chỉ là một chiếc bình rỗng.
Perché se voglio avere un'evoluzione, mi servono contenitori che competano.
Bởi nếu tôi muốn sự tiến hóa, tôi cần thùng đựng để chúng có thể cạnh tranh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenitore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.