contento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contento trong Tiếng Ý.

Từ contento trong Tiếng Ý có các nghĩa là vui lòng, hài lòng, hân hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contento

vui lòng

adjective

Sono contenti adesso che hai un ragazzo cinese?
Bây giờ cô có bạn trai người Hoa rồi họ có vui lòng không?

hài lòng

adjective

Si sta ancora ambientando, ma fin'ora sono contenta.
Cô ấy đang quen dần với công việc, đến lúc này thì tôi khá hài lòng.

hân hạnh

adjective

e sono contento di averlo condiviso con voi.
Vì vậy, tôi rất hân hạnh được chia sẻ với bạn.

Xem thêm ví dụ

Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
(2 Timoteo 2:3, The English Bible in Basic English) Stando in compagnia di Paolo, Timoteo imparò il segreto di essere contento anche nelle circostanze più difficili.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
Sono contenta che siate salvi.
Em mừng vì anh đã về an toàn.
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, «Il vostro felici e contenti», 124.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124.
Ora sei arrabbiata perche'sono contento?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
13:22) Non cadremo in questa trappola se saremo contenti di vivere come residenti temporanei in questo mondo.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
E-- e sono contento di potervi dire oggi che la risposta è un bel si risonante.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể.
Da allora vissero felici e contenti.
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
Questi uomini non ne sono contenti, perciò si mettono a discutere con lui per il fatto che insegna al popolo la verità.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
7:7) Era contento di servire Geova senza avere una moglie, ma rispettava il diritto degli altri di sposarsi.
Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình.
Credo fossero solamente contenti... di avere una paziente in meno di cui occuparsi.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Non tutti furono contenti che gli Asmonei si fossero impossessati del potere sia religioso che politico.
Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean.
Tua madre sarà molto contenta.
Mẹ mày chắc vui lắm.
In questo modo non sapevo molto di quello che stava succedendo fuori, e sono sempre stato contento di un po ́di notizie. "'Non avete mai sentito parlare della Lega dei Red- headed uomini?', Ha chiesto con gli occhi aperto. "'Mai'. "'Perché, mi chiedo a questo, perché siete voi stessi idonei per uno dei offerte di lavoro.'"'e cosa stanno vale la pena? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Però li ascoltarono e in seguito furono contenti di averlo fatto.
Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.
Ne ero molto contento; lo era anche Chern.
Tôi đã rất hạnh phúc khi thực hiện nó, Chern cũng vậy.
Se non mi tormenta, non è contenta.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.
Sono stata davvero contenta di aver ricevuto la tua lettera e di aver saputo che il tuo compleanno è vicino.
Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới.
Siete contenti di pagare premi assicurativi più alti a causa delle diffuse frodi ai danni delle assicurazioni, o prezzi più alti a copertura del taccheggio e dei furti commessi dai dipendenti?
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
Ed Eva, sua moglie, udì tutte queste cose e fu contenta, e disse: Se non fosse stato per la nostra trasgressione, non avremmo mai avuto una posterità e non avremmo mai conosciuto il bene e il male, e la gioia della nostra redenzione, e la vita eterna che Dio dà a tutti gli obbedienti.
“Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời.
Perché siamo particolarmente contenti che il governante delegato da Geova sia proprio Gesù Cristo?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
23 Il re fu molto contento e comandò che Daniele fosse tirato fuori dalla fossa.
23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm.
Sono contento di saperlo.
Tôi đã rất vui khi nghe điều đó.
Sono contenta di aver perso.
mừng là mình đã thua.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.