contenzioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contenzioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contenzioso trong Tiếng Ý.

Từ contenzioso trong Tiếng Ý có nghĩa là hay gây gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contenzioso

hay gây gỗ

adjective

Xem thêm ví dụ

La guerra Boera del 1899-1901 tra i boeri e i britannici fu in parte dovuta ai diritti di sfruttamento e ai contenziosi aperti sulle proprietà delle miniere sudafricane.
Cuộc chiến tranh Boer lần thứ hai giai đoạn 1899–1901 giữa Đế chế Anh và người Boer Afrikaner ít nhất một phần vì các quyền khai mỏ và sở hữu các mỏ vàng ở Nam Phi.
(Ecclesiaste 7:29) In quanto alla ricompensa finale per chi fa il male, le Scritture dicono: “Ed egli renderà a ciascuno secondo le sue opere: vita eterna a quelli che cercano gloria e onore . . . ; per quelli che sono contenziosi e disubbidiscono alla verità ma ubbidiscono all’ingiustizia vi saranno ira e indignazione, tribolazione e distretta . . .
Kinh-thánh nói về hậu quả sau cùng của tội ác như sau: “[Đức Chúa Trời] là Đấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm; ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng... còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-hộ...
Egli giunse a un accordo con la RSA e ottenne una licenza che metteva fine al contenzioso sul brevetto.
Vì cuối cùng ông cũng đạt được thỏa thuận với RSA và có được giấy phép, giải quyết được vấn đề về bản quyền.
Ciò che emerse dalle argomentazioni contenziose di religiosi, filosofi e dignitari ecclesiastici divenne noto (dopo altri centoventicinque anni e altri tre concili maggiori)4 come il Credo di Nicea, con riformulazioni successive come il Credo di Atanasio.
Kết quả của những cuộc tranh luận dữ dội giữa các giáo sĩ, triết gia, và các chức sắc của Giáo Hội đã được biết đến (sau 125 năm nữa với thêm ba đại hội đồng)4 là Nicene Creed, với sự cải cách về sau như là Tín Điều Athanasi.
Non abbiamo finito di analizzare questi dati, stiamo ancora sbirciando, ma la speranza è che possiamo dire qualcosa nei primi due o tre secondi sull'eventuale raggiungimento di un accordo che potrebbe essere molto utile nel tentativo di evitare contenziosi, brutti divorzi e altre cose del genere.
Chúng tôi chưa phân tích dữ liệu xong, nên mới bước đầu tìm hiểu nhưng hy vọng qua một vài giây đầu này có thể biết liệu họ có thỏa thuận được không điều này rất có ích trong việc phòng tránh những kiện tụng, tranh chấp những li dị đau thương và những thứ đại loại thế.
Il Trattato generò un contenzioso diplomatico tra i due Paesi, che raggiunse il punto critico nelle rivolte del Giorno dei Martiri (9 gennaio 1964).
Hiệp ước này đã trở thành một vấn đề ngoại giao tiềm tàng giữa hai quốc gia, trở thành căng thẳng nhất vào Ngày của Martyr (9 tháng 1 năm 1964).
Queste disposizioni dovrebbero eliminare o ridurre i tempi di contenzioso.
Có ý kiến cho rằng nên giảm hoặc bỏ bớt giai đoạn này.
Vault consente ai clienti di trovare e conservare messaggi email che possono essere utili per degli eventuali contenziosi.
Vault cho phép khách hàng tìm kiếm và duy trì các thông điệp email có thể có liên quan đến việc kiện tụng.
Credo che voglia solo sapere quanto spesso il rimborso viene pagato al termine di simili contenziosi.
Tôi nghĩ anh ấy chỉ muốn biết tiền bảo hiểm có thường được trả sau khi điều tra xong không.
Nel corso della mostra, che è stata contenziosa, controversa e che in ultimo mi ha cambiato la vita, nel mio senso di ciò che l'arte può essere, una donna mi raggiunse nella galleria per esprimere la sua preoccupazione per quanto potenti possano essere le immagini e per la nostra comprensione reciproca.
Và trong tiến trình của buổi triễn lãm mang tính tranh luận và tuyệt đối, theo tôi, mang tính thay đổi cuộc đời, theo suy nghĩ riêng về quan niệm nghệ thuật của tôi, trong phòng trưng bày, một phụ nữ đã đến gặp tôi và bày tỏ mối quan tâm của cô về bản chất của sức mạnh đến từ những hình ảnh và về việc chúng ta có thể hiểu nhau như thế nào.
Dopo questa entusiasmante notizia, il fratello Lett ha annunciato che la Corte europea dei diritti dell’uomo ha giudicato ricevibile il ricorso relativo al lungo contenzioso fiscale tra il governo francese e i testimoni di Geova.
Sau tin đầy phấn khích này, anh Lett thông báo rằng ECHR đồng ý xét vụ kiện giữa chính phủ Pháp và Nhân Chứng Giê-hô-va về việc nộp thuế.
Con il presidente americano parlò anche del suo contenzioso con il Regno Unito sull'oasi di al-Buraymi, una zona ricca di petrolio al confine tra Arabia Saudita, Oman e Abu Dhabi che era sotto la protezione britannica.
Ông cũng thảo luận với Eisenhower về tranh chấp với Anh về ốc đảo Buraimi, một khu có dầu mỏ nằm giữa biên giới của Ả Rập Xê Út, Oman và Abu Dhabi do Anh bảo hộ.
A questo proposito leggiamo: “[Geova] renderà a ciascuno secondo le sue opere: vita eterna a quelli che cercano gloria e onore e incorruttibilità mediante la perseveranza nell’opera buona; comunque, per quelli che sono contenziosi e disubbidiscono alla verità ma ubbidiscono all’ingiustizia ci saranno ira e indignazione”. — Romani 2:6-8.
Kinh Thánh cho biết: “[Đức Giê-hô-va] sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm: Ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng và sự chẳng hề chết, thì báo cho sự sống đời đời; còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-nộ”.—Rô-ma 2:6-8.
Immaginai, nel 1985, che ci sarebbero voluti 30 anni prima di avviare un contenzioso strategico, una campagna a lungo termine, e così aprire un'altra breccia nel muro.
Và vì vậy năm 1985, tôi cho rằng tôi có thể mất là 30 năm trước khi có khả năng bắt đầu cuộc đấu tranh này. một chiến dịch dài hơi, để có thể mở ra một lổ hỗng khác trên bức tường đó.
Iniziò il praticantato come avvocato presso lo studio legale Wingert & Bewley a Whittier, che si occupava di contenziosi commerciali per le aziende locali di petrolio e altre questioni societarie.
Ông bắt đầu hành nghề trong hãng luật Wingert and Bewley tại Whittier, làm việc về tố tụng thương nghiệp cho các công ty dầu mỏ địa phương và các sự vụ về doanh nghiệp khác, cũng như về các tố tụng liên quan đến di chúc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contenzioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.