contestazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contestazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestazione trong Tiếng Ý.

Từ contestazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phản đối, sự thông báo, sự tranh cãi, sự tranh luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contestazione

sự phản đối

noun

sự thông báo

noun

sự tranh cãi

noun

sự tranh luận

noun

Xem thêm ví dụ

Come potete leggere nella lettera di contestazione, il mio cliente, la Roxxon Energy Corporation, respinge categoricamente ogni responsabilita'per la malattia che le e'stata diagnosticata, ma sottolinea inoltre una chiara e perseguibile violazione del contratto,
Như ông có thể thấy trong lời phản bác, không chỉ khách hàng của tôi Tập đoàn Năng lượng Roxxon không phải chịu trách nhiệm cho tình trạng bệnh tật của ông, mà còn chỉ rõ sự vi phạm hợp đồng
Questa e'stata la scena di oggi mentre veniva preso in contestazione.
Đây là một cảnh sáng nay khi hắn ta bị buộc tội.
Gli anni ’60, quando iniziai le superiori, erano gli anni della contestazione.
Những năm tôi học trung học vào thập niên 1960 là thời kỳ có sự biến chuyển rõ rệt về quan điểm và thái độ của người dân.
Veniva specificato inoltre che una risoluzione del SNK dell'Unione poteva essere revocata dal CIK o dal suo Presidium (16), e se un CIK repubblicano avesse scelto di contestare la risoluzione o un decreto del CIK dell'Unione, la stessa contestazione non avrebbe ostacolato l'implementazione del documento (15).
Nó được xác định rằng độ phân giải SNK của Liên minh chỉ có thể bị bác bỏ bởi TsIK của Liên minh hoặc Chủ tịch của nó (16), và nếu một nước cộng hòa Tsik chọn để phản đối nghị quyết hoặc nghị định của Liên minh Tsik, chính cuộc biểu tình không dừng việc thực hiện tài liệu (15).
Quello che sa O'Brien è che una volta accettato questo pensiero, è impossibile una contestazione critica.
Và điều O'Brien tin là một khi suy nghĩ này được chấp nhận, sự bất đồng quan điểm là không thể.
Chi furono i promotori della contestazione dell’autorità sacerdotale?
Ai là những người xúi giục sự thách thức thẩm quyền của nhóm thầy tế lễ?
Mahanga e Giubunda diventarono stelle della squadra di pallacanestro della Greenwich High School nonostante le accese contestazioni dei fan--un’esperienza che fece molto soffrire i Braun.
Mahanga và Giubunda trở thành các ngôi sao trong đội bóng rổ Greenwich High mặc dù bị những người hâm mộ la ó—một trải nghiệm ảnh hưởng rất nhiều đến gia đình Brauns.
E tuttavia pochi discutono su come potrebbe emergere la prossima forma di contestazione.
Nhưng ta mới được nhìn thấy rất ít cách mà những dạng thức tiếp theo có thể xuất hiện
Contestazioni popolari in seguito all'annuncio che il Dave Endochrine Show questa settimana avrà come ospite Joker mentre secondo gli analisti, Endochrine farà un vero e proprio record di ascolti.
Dư luận đang xôn xao sau tuyên bố của Dave Endochrine Show rằng Joker sẽ xuất hiện với tư cách khách mời tuần này trong khi các chuyên gia phân tích dự đoán đây sẽ là chương trình có lượng người theo dõi cao nhất của Endochrine trong nhiều năm nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.