contesto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contesto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contesto trong Tiếng Ý.
Từ contesto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bối cảnh, ngữ cảnh, văn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contesto
bối cảnhnoun Spesso ci si riferisce alla storia e al contesto come semplicemente contesto. Quá trình và bối cảnh thường được gọi là văn cảnh. |
ngữ cảnhnoun Cerchiamo di capire, perché ci manca un po' di contesto. Hãy hiểu rằng, bởi vì chúng ta không có ngữ cảnh. |
văn cảnhnoun Spesso ci si riferisce alla storia e al contesto come semplicemente contesto. Quá trình và bối cảnh thường được gọi là văn cảnh. |
Xem thêm ví dụ
Anche quando si studiano parole bibliche è necessario conoscere il contesto. Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó. |
Mi fermo un attimo di nuovo per darvi un contesto, perché il contesto ci aiuta a capire con chiarezza. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
* comprendessero il contesto e il contenuto? * Thông hiểu văn cảnh và nội dung không? |
Aiuta gli studenti a ricordare il contesto di Alma 5 spiegando che Alma andò a predicare al popolo di Zarahemla, che erano come “pecore che non hanno pastore” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Perciò il contesto porta a ritenere che il numero 144.000 sia effettivamente da prendere alla lettera. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Questo processo costituisce la comprensione del contesto e del contenuto. Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung. |
Studi recenti condotti attraverso satelliti come il WMAP hanno dimostrato, infatti, che in quel contesto esistevano comunque delle piccole differenze. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Com’è usato in questo contesto, “decente” significa “che risponde alle necessità, adeguato”. Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Spiega che una delle cose che gli studenti possono fare per migliorare il loro studio delle Scritture è di imparare la storia e il contesto dei racconti e delle rivelazioni. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
In questo contesto con il termine “Paesi Bassi” si intende l’intera regione costiera compresa tra Germania e Francia, che oggi include gli stati di Belgio, Paesi Bassi (Olanda) e Lussemburgo. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
Dal momento che i finanziamenti alla ricerca sull'HIV aumentano nei paesi in via di sciluppo e le valutazioni etiche nei paesi più ricchi diventano più rigorose, potete vedere come questo contesto diventi molto, molto invitante. Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn. |
Ma non si può capire il contesto solo con un'interazione superficiale. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
Scegli il contesto giusto. Hãy chọn đúng lúc đúng nơi. |
Questa definizione ben si addice al contesto. Định nghĩa này phù hợp với văn cảnh ở đây. |
Cosa indica il contesto del consiglio di Paolo sul matrimonio, e perché questo è così importante? Văn cảnh của lời khuyên của sứ đồ Phao-lô về hôn nhân cho thấy gì? Tại sao đó là điều quan trọng để ghi nhớ? |
Sono andata in Afghanistan nel 2005 per lavorare su un articolo per il Financial Times e là ho incontrato Kamila, una giovane donna che mi disse di aver rinunciato a un lavoro con la comunità internazionale che le avrebbe fatto guadagnare quasi duemila dollari al mese, una cifra astronomica in quel contesto. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
I principi fondamentali per insegnare e apprendere il Vangelo, come comprendere il contesto e il contenuto, identificare, comprendere, percepire la veridicità e l’importanza e mettere in pratica le dottrine e i principi del Vangelo non sono dei metodi, ma i risultati da raggiungere. Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được. |
Chiedi agli insegnanti di scrivere alcune domande che potrebbero aiutare gli studenti ad accrescere la propria comprensione del contesto e del contenuto del passo scritturale. Hãy yêu cầu giảng viên viết xuống câu hỏi mà sẽ giúp học viên gia tăng sự hiểu biết của họ về văn cảnh và nội dung của đoạn thánh thư. |
L'atterraggio sulla luna accadde nel contesto di una lunga serie di trionfi tecnologici. Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ. |
Come potremmo iniziare una conversazione in un contesto informale? Làm thế nào chúng ta có thể bắt chuyện để làm chứng bán chính thức? |
La cultura nasce dalla comunità e la comunità nasce da un contesto. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. |
Il contesto è costituito dagli eventi che sono attinenti o che fanno da sfondo a un particolare passo, fatto o racconto scritturale. Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt. |
Arcade riprese: - Ialdabaoth prevede tutto, non lo contesto. Và Arcade tiếp lời: - Ialdabaoth tiên liệu tất cả: tôi không cãi lại điều đó. |
Così, ho deciso durante gli anni, grazie ad una serie di esperimenti che questo è dato dal contesto e dall'architettura. Những năm tháng qua, tôi đã qyết định nhờ một chuỗi các thí nghiệm mà điều này là do bối cảnh và kiến trúc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contesto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.