contestualmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contestualmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contestualmente trong Tiếng Ý.
Từ contestualmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng thời, cùng một lúc, cùng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contestualmente
đồng thời
|
cùng một lúc
|
cùng lúc
|
Xem thêm ví dụ
Il sindaco è eletto contestualmente all'elezione dell'Assemblea della Città. Hội đồng quận được bầu cùng thời gian với bầu cử hội đồng thành phố. |
Il gioco tridimensionale accende il cerebellum, manda tantissimi impulsi al lobo frontale -- la parte che esegue -- aiuta contestualmente la memoria a svilupparsi, e...e, e,e. Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân. |
Contestualmente fu resa suffraganea di Parigi. Tuyên đường này xuất phát từ Paris. |
Contestualmente, MTV lanciò il canale digitale via cavo MTVX, dedito alla trasmissione di videoclip rock, esperimento che durò fino al 2002. MTV cũng tung ra kênh truyền hình cáp kỹ thuật số MTVX chuyên phát video nhạc rock, thí nghiệm này kéo dài cho đến năm 2002. |
Preferiamo frasi contestualmente complesse, contingenti, fatte di parole ambigue -- Chúng tôi thích các ngữ cảnh phức tạp, nhiều nghĩa, câu từ lắt léo -- |
Contestualmente alla riduzione di umidità delle nuvole e all'aumento della temperatura, il ciclo idrologico cambierà, comportando il disseccamento del sistema. Liên kết với sự suy giảm hơi ẩm trong mây và sự tăng nhiệt độ, vòng tuần hoàn nước sẽ thay đổi, và cả hệ sẽ trở nên khô. |
E quando abbiamo chiesto ai paesi di cominciare a capire come contribuire agli sforzi globali sulla base del loro interesse nazionale, 189 paesi su 195, 189 paesi hanno inviato i loro piani sul cambiamento climatico, basati sul proprio interesse nazionale, contestualmente alle loro priorità, coerenti con i loro piani di sviluppo nazionale sostenibile. Và khi chúng tôi yêu cầu các nước bắt đầu xác định họ có thể đóng góp như thế nào vào những nỗ lực toàn cầu nhưng dựa trên lợi ích quốc gia của họ, 189 quốc gia trong số 195, 189 quốc gia đã gửi kế hoạch chống biến đổi khí hậu toàn diện của họ, dựa trên lợi ích quốc gia của họ, đi kèm với các ưu tiên của họ, phù hợp với kế hoạch phát triển bền vững quốc gia của họ, Tốt, một khi bạn bảo vệ các lợi ích cốt lõi của các quốc gia, sau đó bạn có thể hiểu rằng các quốc gia đã sẵn sàng để bắt đầu hội tụ vào chung một con đường, đi theo một phương hướng chung mà có lẽ sẽ mất một vài thập kỷ, nhưng qua những thập kỷ đó, nó sẽ đưa chúng ta tới nền kinh tế mới, một nền kinh tế ít cacbon, bền vững hơn. |
Il gioco tridimensionale accende il cerebellum, manda tantissimi impulsi al lobo frontale la parte che esegue -- aiuta contestualmente la memoria a svilupparsi, e... e, e, e. Trò chơi không gian 3 chiều kích thích kích thích tiểu não, đưa nhiều xung động điện vào thùy trán -- phần điều khiển -- giúp tăng cường bộ nhớ ngữ cảnh, và -- vân vân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contestualmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contestualmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.