continua trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continua trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continua trong Tiếng Ý.

Từ continua trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên tục, không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continua

liên tục

(uninterrupted)

không ngừng

(unremitting)

không ngớt

(unremitting)

không dứt

(constant)

liên miên

(incessant)

Xem thêm ví dụ

37 Ioiachìm continuò a fare ciò che era male agli occhi di Geova,+ secondo tutto quello che avevano fatto i suoi antenati.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
rimase [...] sottomesso O “continuò a essere ubbidiente”.
tiếp tục phục tùng: Hay “tiếp tục vâng lời”.
Perché continua ad interrompermi?
Sao cô cứ chen ngang vào tôi?
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Continuo a pensare che non dovevamo entrare cosi'.
Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào.
La mia agitazione spirituale continuò a crescere col procedere della serata.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Quest’opera, diretta da Cristo assiso sul suo trono celeste, continua fino ad oggi, e vi riguarda personalmente.
Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn.
Continua a guardare.
Nhìn đi
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
Su alcune strade di montagna strette e tortuose potrete ammirare panorami spettacolari, un continuo alternarsi di mare e terraferma.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Comincia con l’ascoltare la voce del Signore, dei Suoi servitori, dei Suoi profeti e apostoli, e continua col prestare attenzione alle loro parole.
Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ.
D’altra parte, il versetto continua dicendo: “Ma continuate ad allevarli nella disciplina e nella norma mentale di Geova”.
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
Continua.
Tiếp tục đi.
Continua a scrivere
Cứ viết nữa đi
Il cane dei miei vicini continua a tenermi sveglio, e sembra essere immune al veleno.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
Non solo, Geova vuole che la vostra gioia continui anche dopo il periodo della giovinezza.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Nguồn của thông điệp ấy, chắc chắn Ngài muốn các bạn trẻ được hạnh phúc.
continuo amore.
kiên định của anh.
Benché delusa, continuò a pensare ai testimoni di Geova.
Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
12 Mentre il giudizio continua, degli angeli invocano due raccolte.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
E continuò a venir giù ininterrottamente, fino a sommergere l’intera terra, proprio come Geova aveva detto (Genesi 7:16-21).
Và mưa cứ thế trút xuống, trút xuống và trút xuống, ngập lụt thế gian, như Đức Giê-hô-va đã nói.—Sáng-thế Ký 7:16-21.
Il gioco continua, amico mio.
Trò chơi bắt đầu, ông bạn già.
Le tue cellule sono in continua mutazione.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
Tra le continue difficoltà incontrate dai nostri missionari c’è la mancanza di interesse nelle questioni religiose e nel nostro messaggio.
Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta.
Antigono aveva ormai concluso una pace di compromesso con Tolomeo, Lisimaco e Cassandro, ma continuò la guerra con Seleuco tentando di riprendere il controllo delle propaggini orientali dell'impero.
Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continua trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.