contribuable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contribuable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contribuable trong Tiếng pháp.

Từ contribuable trong Tiếng pháp có các nghĩa là đinh, người nộp thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contribuable

đinh

verb

người nộp thuế

noun

Ce sont les autorités supérieures, non le contribuable, qui ont la responsabilité de la destination donnée aux impôts.
Trách nhiệm quản trị tiền thuế thuộc các nhà cầm quyền, chứ không phải người nộp thuế.

Xem thêm ví dụ

Il y a un projet en cours au système juridique de Californie en ce moment qui jusqu'à présent a coûté aux contribuables deux milliards de dollars, et il ne marche pas.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động.
Je prédis aussi que les investissements qui vont être injectés seront aux alentours de la moitié de ce que les contribuables américains dépensent pour le programme de vol habité de la NASA.
Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA.
C'est mon devoir, de la part du reste du monde, de remercier les contribuables américains pour l'Étude démographique sur la santé.
Đây là nhiệm vụ của tôi, đại diện cho phần còn lại của thế giới, tôi muốn chuyển một lời cám ơn đến những người dân đóng thuế ở Mỹ, cho cuộc khảo sát sức khỏe nhân khẩu.
Ce qui finit par avoir un impact financier important pour les contribuables et ne produit, proportionnellement, aucun bénéfice.
Những điều này đặt nặng gánh cho người trả thuế và không mang lại thêm lợi ích nào kèm theo.
Ce sont les autorités supérieures, non le contribuable, qui ont la responsabilité de la destination donnée aux impôts.
Trách nhiệm quản trị tiền thuế thuộc các nhà cầm quyền, chứ không phải người nộp thuế.
Au lieu de cela, permettez- moi de parler de deux modes d'intervention auxquels nous pouvons tous contribuer parce que ce sont des modes d'intervention qui apparaitront quand les législateurs et les décideurs politiques, lorsque les contribuables et les citoyens, conviendront que c'est ce que nous devons faire et que c'est ainsi que nous devons dépenser notre argent.
Thay vào đó, hãy để tôi nói về vài cách thức can thiệp có thể hiện thực hóa, bởi vì chúng là những cách sẽ được thực hiện khi những nhà làm luật và hoạch định chính sách, khi người đóng thuế và các công dân, cùng đồng thuận rằng đó là điều cần làm và là cách ta nên sử dụng tiền của mình.
Chaque année, un contribuable sur dix reçoit un avis du Centre des Impôts.
Mỗi năm, 1/ 10 người nộp thuế nhận được thông báo từ sở thuế vụ Hoa Kỳ ( IRS ).
Par ailleurs, cette disposition était l’antipode du système actuel qui consiste à mettre les meurtriers en prison, où ils sont à la charge des contribuables et où, fréquemment, ils s’endurcissent au contact d’autres malfaiteurs.
Hơn nữa, sự sắp đặt về thành ẩn náu trái hẳn với những sắp đặt thời nay là bỏ những kẻ giết người vào tù, nơi mà họ được công chúng tài trợ và thường trở thành những tội phạm nguy hiểm hơn nữa vì họ chung đụng với các tội phạm khác.
La Suisse, l'Allemagne, les Pays-Bas, le Danemark, l'Angleterre, où les accros à l'héroïne qui, à maintes reprises, ne réussissent pas à arrêter ont accès à l'héroïne pharmaceutique et des services auprès des cliniques, voici les résultats : l'abus de drogue et les maladies, les surdoses, le crime et les arrestations diminuent tous, la santé et le bien-être s'améliorent, les contribuables en bénéficient et beaucoup peuvent surmonter leur dépendance.
Hay lấy Thụy Sĩ, Đức, Hà Lan, Đan Mạch, Anh làm gương, nơi người nghiện heroin nhiều năm liên tục tái nghiện có thể dùng heroin y tế và dịch vụ hỗ trợ tại các phòng khám, kết quả là: Sử dụng thuốc bất hợp pháp, bệnh tật, dùng quá liều, tội phạm, bắt giữ đều giảm, sức khỏe và phúc lợi tăng, lợi ích thuế, và nhiều người không còn tái nghiện.
C’est pourquoi, par exemple, ils sont des contribuables exemplaires.
Thí dụ, tín đồ thật của đấng Christ ở trong số những người đóng thuế gương mẫu nhất trên thế giới.
Une contribuable m'a dit d'aller me faire mettre.
Tôi vừa mới kiểm toán một cô gái chỉ muốn tôi chết cho mất xác.
Ce crédit d'impôt s'applique aux contribuables exerçant une activité professionnelle ou demandeurs d'emploi.
Thuế được áp dụng cho cả người sử dụng lao động và người lao động.
Google Advertising (Shanghai) émet des factures Fapiao TVA générales aux clients inscrits comme petits contribuables, non assujettis à la TVA ou particuliers.
Quảng cáo trên Google (Thượng Hải) phát hành Fapiao VAT thường cho các khách hàng được đăng ký như là người nộp VAT ở quy mô nhỏ, người nộp thuế không phải VAT hoặc cá nhân.
Chaque contribuable avait en effet droit à 1,4 voix selon la valeur estimée de ses biens.
Mỗi người đóng thuế có quyền bầu trung bình 1,4 phiếu, dựa theo giá trị tài sản được định giá.
Un prisonnier solide financièrement peut devenir un contribuable et de saines finances assurent qu'un contribuable en reste un.
Một tù nhân ổn định về tài chính có thể trở thành người trả thuế, và một công dân trả thuế có tài chính ổn định có thể duy trì.
Je pensais rendre service aux contribuables.
Tôi nghĩ tôi đã làm công việc của một người đóng thuế
Dans un pays où le taux de prélèvements obligatoires est en moyenne de 33 % du revenu (il est plus élevé encore dans certains pays), le contribuable moyen verse chaque année au Trésor public l’équivalent de quatre mois de revenu.
Nếu trong một nước thuế lợi tức trung bình là 33 phần trăm (tại vài nước thuế này cao hơn), điều này có nghĩa là mỗi năm một người đi làm trung bình phải trả cho Ngân khố bốn tháng lương.
Nous pouvions dire aux contribuables que nous épargnerions 31,6% sur le coût lié à laisser quelqu'un lutter pour sa survie dans la rue.
Chúng tôi nói với những người nộp thuế là họ có thể tiết kiệm 31.6 phần trăm so với chi phí của việc bỏ mặc ai đó tự sinh tự sát trên phố.
Au-delà de ça, le plus intéressant, c'est l'ampleur de la corruption endémique que j'ai constaté dans différents pays, et plus particulièrement au coeur du pouvoir, chez les agents publics qui détournaient l'argent des contribuables pour leur enrichissement personnel, et qui pouvaient le faire grâce aux secrets d'état.
Ngoài ra, điều tôi thấy thú vị nhất là mức độ tham nhũng cục bộ ở khắp các quốc gia, đặc biệt xoay quanh trung tâm quyền lực, quanh các cán bộ, những người biển thủ công quỹ để tư lợi cá nhân, và họ được phép làm thế nhờ hệ thống bí mật nhà nước.
Pourquoi gaspiller l'argent des contribuables à l'hôtel quand nous avons un lit tout-à-fait confortable?
Tại sao lại phải lãng phí tiền thuế của người dân để trả tiền khách sạn trong khi chúng tôi có một chiếc giường hoàn hảo ở đây?
Ce sont des employés travailleurs et consciencieux, des citoyens tranquilles et des contribuables honnêtes.
Họ siêng năng và tận tâm làm việc, là những công dân yên lặng và nộp thuế đàng hoàng.
En Allemagne, le journal Münchner Merkur a dit d’eux : “ Ce sont les contribuables les plus honnêtes et les plus ponctuels de la République fédérale.
Tại Đức tờ báo Münchner Merkur nói về Nhân-chứng Giê-hô-va: “Họ là những người lương thiện nhất và là những người đóng thuế đúng hạn nhất trong nước Cộng hòa Liên bang này”.
Le Münchner Merkur, journal allemand, a déclaré au sujet des mêmes personnes: “Ce sont les contribuables les plus honnêtes et les plus ponctuels de la République fédérale [d’Allemagne].
Tờ báo Đức Münchner Merkur cũng nói về những người này như sau: “Họ là những người lương thiện nhất và là những người không chậm trễ trong việc trả thuế ở nước Cộng hòa [Đức].
Ce sont des contribuables américains respectueux de la loi.
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contribuable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.