convidar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convidar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convidar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ convidar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convidar

mời

verb

Ela tentou convidá-lo para a sua festa de aniversário.
Cô ấy đã cố mời anh ấy dự sinh nhật của mình.

Xem thêm ví dụ

Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
Morôni concluiu seu testemunho ensinando o que podemos fazer para convidar o poder purificador do Salvador para nossa vida agora e para sermos, um dia, aperfeiçoados por meio de Sua Expiação.
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Os diáconos e mestres também devem “admoestar, explicar, exortar e ensinar e convidar todos a virem a Cristo” (D&C 20:59; ver os versículos 46 e 68 para os sacerdotes).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
É verdade que Jesus, por convidar seus ouvintes a aceitar seu jugo, não estava oferecendo alívio imediato de todas as condições opressivas então existentes.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
12 Será que somos hospitaleiros por convidar outros à nossa casa para uma refeição ou para passar algum tempo juntos?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Você pode convidar alguns alunos para contar suas experiências e dizer o que sentiram e aprenderam.
Các anh chị em có thể mời một vài học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ và nói về cảm nghĩ của họ và điều họ đã học được.
Quer o convite seja aceito ou não, ao convidar as pessoas para vir e ver, vocês sentirão a aprovação do Senhor, e com essa aprovação, receberão uma medida extra de fé para compartilhar suas crenças continuamente.
Khi các anh chị em mời những người khác “hãy đến xem,” cho dù lời mời có được chấp nhận hay không thì các anh chị em cũng sẽ cảm nhận được sự chấp thuận của Chúa, và sẽ có thêm đức tin mạnh mẽ hơn để nhiều lần chia sẻ niềm tin của mình.
Eu quero convidar para . . .
Tôi muốn mời ai...
Por exemplo, antes da reunião, você poderia convidar os professores a virem preparados para compartilhar uma música, histórias ou trabalhos manuais que eles usaram ou poderiam usar para ensinar um princípio do evangelho.
Ví dụ, trước khi nhóm họp, các anh chị em có thể mời giảng viên đến sẵn sàng để chia sẻ âm nhạc, các câu chuyện, hoặc tác phẩm nghệ thuật mà họ đã sử dụng hoặc có thể sử dụng để giảng dạy một nguyên tắc phúc âm.
Naqueles dias, era costume dos missourianos convidar as visitas para comer, mesmo que fossem inimigos; assim, convidou-nos para o desjejum; ficamos muito agradecidos com o convite.
Lúc bấy giờ, phong tục của những người dân Missouri là mời các anh chị em ăn dù cho họ thù địch với các anh chị em; nên ông ấy mời chúng tôi ăn sáng, và chúng tôi rất sung sướng được mời.
Observação: para acessar sua conta, a pessoa que você convidar precisa ter ou criar uma Conta do Google.
Lưu ý: Để truy cập vào tài khoản của bạn, người mà bạn mời phải có hoặc phải tạo Tài khoản Google.
Recapitule as informações do convite na página 32 de A Sentinela de 1.° de abril de 2007 e incentive os publicadores a convidar pessoas interessadas para o discurso público especial em 15 de abril.
Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4.
Os pais podem ajudar por convidar trabalhadores de tempo integral exemplares ao seu lar para uma refeição ou outra associação cristã.
Cha mẹ có thể giúp một tay bằng cách mời những người rao giảng trọn thời gian gương mẫu đến nhà họ dùng cơm chung hay mời họ tới nhà chơi vào những dịp khác để xiết chặt mối giây thân hữu trong đấng Christ.
Você já começou a convidar as que estão em sua lista?
Anh chị đã bắt đầu mời người nào trong danh sách chưa?
Se ele chegou a convidar outros à sua casa para ver pornografia — na verdade promovendo-a —, ele daria evidência de atitude descarada, caracterizando-se conduta desenfreada.
Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng.
Comece por fazer uma lista de todos os que você gostaria de convidar.
Hãy bắt đầu liệt kê danh sách tất cả những người bạn muốn mời.
Gostaria de convidar cada uma de vocês a se lembrar de seus avós e dos idosos.
Tôi xin mời mỗi em hãy quan tâm đến ông bà của mình và những người già cả.
Ao aceitar o convênio batismal, todo membro da Igreja torna-se um discípulo que promete servir de testemunha de Jesus Cristo em todos os momentos e em todos os lugares em que se encontre.2 O propósito de nosso testemunho é convidar todos a virem a Cristo.
Mỗi tín hữu của Giáo Hội, khi chấp nhận giao ước báp têm, trở thành một môn đồ, là người đã hứa sẽ đứng làm nhân chứng của Chúa Giê Su Ky Tô bất cứ lúc nào, bất cứ nơi nào mà người ấy hiện diện.2 Mục đích của sự làm chứng của chúng ta là mời gọi những người khác đến cùng Ngài.
Os publicadores e os pioneiros talvez possam convidar novos publicadores não-batizados para trabalhar no campo com eles.
Có lẽ những người tuyên bố trong hội-thánh và những người khai thác có thể mời những người tuyên bố chưa báp têm cùng đi rao giảng chung với họ.
Estou a convidar-te para uma operação em curso, Peter.
Tôi đang mời cậu tham gia một chiến dịch, Peter.
Cada pedido é associado a uma empresa, e você pode convidar os contatos dela para visualizar relatórios sobre as campanhas.
Mỗi đơn đặt hàng liên kết với một công ty và bạn có thể mời người liên hệ của công ty xem báo cáo về chiến dịch của họ.
* Escreva em seu diário ou em um caderno as experiências que teve ao convidar as pessoas a virem a Cristo.
* Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Ao convidar seus irmãos mais jovens para “preparar o caminho”, vocês os ajudam a reconhecer e honrar a sagrada autoridade que possuem.
Khi mời các em thiếu niên đó “chuẩn bị đường lối,” thì các anh em đang giúp họ nhận ra và kính trọng thẩm quyền thiêng liêng mà họ nắm giữ.
Já estava na hora de me convidar.
Cuối cùng cậu cũng mời tớ.
É possível convidar o mesmo comprador várias vezes para um leilão privado. No entanto, cada convite para o mesmo comprador precisa incluir os anunciantes verificados exclusivos listados em "Restrições de criativo".
Bạn có thể mời một người mua nhiều lần vào Phiên đấu giá kín, nhưng mỗi lời mời cho cùng một người mua phải bao gồm các nhà quảng cáo đã xác minh riêng được liệt kê trong phần "Giới hạn quảng cáo".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convidar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.