convite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ convite trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mời, lời mời, sự mời, giấy mời, thiệp mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convite

mời

(invite)

lời mời

(invitation)

sự mời

(invitation)

giấy mời

(invitation)

thiệp mời

(invitation)

Xem thêm ví dụ

Sabendo da gloriosa história que vocês têm, senti o peso do convite do Presidente Monson para lhes falar.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Muitos Estudantes da Bíblia iniciaram no serviço de campo distribuindo convites para o discurso público de um peregrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Esse convite é feito a todos, e a recompensa vale muito mais do que qualquer tesouro material. — Leia Provérbios 2:1-6.
Lời mời gọi ấy dành cho mọi người, và phần thưởng thì đáng giá hơn bất kỳ bửu vật hay kho báu nào.—Đọc Châm-ngôn 2:1-6.
Mostre uma cópia do convite impresso e explique como ele pode ser usado eficientemente.
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
Então, faço o seguinte convite: mude essas coisas que são difíceis para você e torne-se quem o Senhor deseja que você seja”.
Vì vậy, tôi mời anh/chị hãy thay đổi những gì khó khăn đối với anh/chị và trở thành con người mà Chúa muốn anh/chị trở thành.”
É preciso coragem para recusar outros convites na noite de segunda-feira, para que possam reservar essa noite para a família.
Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình.
Embora a frase “já fiz isso” ou “já passei dessa fase” possa servir de desculpa para não termos que andar de skate, para recusar um convite para andar de motocicleta ou para dispensar a pimenta ardida no restaurante, não é uma desculpa aceitável para fugirmos da responsabilidade que assumimos por convênio: a de consagrar nosso tempo, nossos talentos e recursos a serviço do reino de Deus.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Talvez essa seja uma ideia para vocês, que pode resultar num conselho de família, em lições da noite familiar, em preparação e até em convites para que ordenanças essenciais sejam realizadas em sua família.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Pode-se também deixar um convite nas casas onde não há ninguém, conquanto se tome cuidado de colocá-lo debaixo da porta de modo que fique totalmente fora de vista.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Será que eu deveria dizer à universidade que não poderia aceitar o convite para falar?
Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không?
Manter a apresentação breve permitirá uma distribuição mais ampla dos convites.
Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn.
3 Uma quantidade suficiente de convites será enviada às congregações de forma que cada publicador receba até 30 convites para distribuir.
3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ.
Ao aceitar o convite, vi-me descobrindo coisas novas e interessantes nesse livro mesmo já o tendo lido muitas vezes.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Para os jovens cristãos, o “fogo” pode vir na forma de exposição a provocação sexual, de convites a experimentar tóxicos ou de pressão para participar nos entretenimentos degradados do mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
O convite foi bem similar ao feito por Deus ao apóstolo Paulo, que viu numa visão um homem suplicando-lhe: “Passa à Macedônia e ajuda-nos.”
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
Tudo começou com um convite.
Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời.
(b) Que convite cordial fez Jesus, e que perguntas suscita isso?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
Outras maneiras de guardar nossos convênios por meio de sacrifício são tão simples quanto a aceitação de um chamado na Igreja e o serviço fiel nesse chamado, ou a aceitação do convite de nosso profeta, Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
“Vinde, e vede” foi o convite do Salvador àqueles que queriam saber mais a Seu respeito.15 Um convite para ir a uma reunião de domingo com vocês, ou para participar de uma atividade recreativa ou de serviço pode ajudar a dissipar mitos errôneos e a fazer com que os visitantes se sintam mais à vontade entre nós.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
De que modo “o espírito” ficou envolvido no convite “vem”?
“Thánh linh” có phần trong lời mời “Hãy đến!” như thế nào?
Os que lealmente cumprem com os requisitos de Jeová recebem dele um bondoso convite: o de ser hóspedes na sua “tenda” — ser acolhidos para adorá-lo e ter livre acesso a ele em oração. — Salmo 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Segundo Convite
Lời mời thứ hai
Em agosto de 2009, Robson recebeu convite para participar do torneio de qualificação para disputar o US Open.
Vào tháng 8 năm 2009, Robson nhận được wildcard thi đấu vòng loại US Open 2009.
Perdi o convite do Coronel.
Tôi làm mất giấy mời Đại tá.
O convite cordial de Jeová Deus é: “Quem tem sede venha; quem quiser tome de graça a água da vida.” — Revelação 22:1, 2, 17.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời ân cần mời: “Ai khát, khá đến. Kẻ nào muốn, khá nhận lấy nước sự sống cách nhưng không”.—Khải-huyền 22:1, 2, 17.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.