conviver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conviver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conviver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conviver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sống, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, cùng tồn tại, sinh động, hưởng cuộc sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conviver

sống

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

cùng tồn tại

(coexist)

sinh động

hưởng cuộc sống

Xem thêm ví dụ

Estão enfrentando estresse, decepções, sofrimentos ou problemas gerados pela falta de bondade das pessoas com quem têm de conviver?
Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không?
Tu nem devias conviver com este pervertido.
anh không nên bè bạn với con người đồi trụy này
Não pode conviver com a idéia que...
Mình không thể sống với cái ý định...
É difícil conviver com fatores de "stress" ambientais.
Đối phó với các tác nhân gây stress từ môi trường rất khó.
E se não consegue achar um meio de conviver com você mesmo, bem, então, por que fugir?
Và nếu con không thể tìm được cách để sống với bản thân thế thì, sao phải chạy?
Os reformados têm de conviver juntos, certo?
Này, chúng ta là 2 người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
(Salmo 34:18) Se você está de ‘coração quebrantado e espírito esmagado’ por causa das pressões de conviver com um alcoólatra, saiba que ‘Jeová está perto’.
Nếu bạn có lòng đau thương hoặc buồn thảm vì bị áp lực trong khi sống chung nhà với người nghiện rượu, hãy biết rằng “Đức Giê-hô-va ở gần”.
O artigo “Como conviver com a doença?”
Bài “Làm thế nào đối phó với bệnh của bạn” (Living Successfully With Your Ailment—How?)
Conviver com novos irmãos do sexo oposto pode gerar pressões em sentido moral.
Sống cùng nhà với những anh chị em mới khác phái có thể nảy sinh sự hấp dẫn về giới tính.
E quando soube da profecia de que o lobo vai conviver com o cordeiro, e o cabritinho com o leopardo?
Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao?
Mas, há perguntas adicionais que exigem respostas: ‘Como poderei conviver com o meu pesar?
Giờ đây, hãy tìm hiểu thêm: “Làm sao sống được với nỗi đau?
Bem, nós dois somos jovens e esperamos conviver bem, porque precisamos de mais experiência.
Vâng, chúng tôi trẻ và hy vọng chúng tôi sẽ có được cùng với nhau tốt, bởi vì chúng ta cần nhiều hơn kinh nghiệm.
Ao conviver com as avós e bisavós de minha ala, criei novas amizades muito especiais que enriqueceram e abençoaram minha vida.
Khi tiếp xúc với các bà ngoại, bà nội và các bà cố trong tiểu giáo khu của cháu, cháu đã phát triển tình bằng hữu mới và độc đáo mà làm phong phú và ban phước cho cuộc sống của mình.
Quando recruta, te ensinam de tudo, exceto como conviver com um erro.
Khi anh vào nghề, họ đã dạy anh mọi thứ để trở thành cớm..... ngoại trừ việc, phải chung sống với sai lầm ra sao.
Adoraria conviver.
Bố thích lắm.
Nós temos que aprender a conviver.
Mọi người phải học cách hợp tác.
Viram, ela é difícil de conviver.
Nhìn chưa? Thật là
Mas sinto que seria uma grande perda, ( Risos ) uma perda com que eu podia conviver, mas mesmo assim grande.
Nhưng tôi nghĩ đó là một thiệt thòi lớn, chẳng phải cho tôi nhưng thiệt thòi ấy vẫn quá lớn.
Você pode conviver com isso?
Có thể sống sót nổi không?
Embora ofereça pouco conforto, aprendi a conviver com isso.
Mặc dù có ít tiện nghi, tôi đã tìm được cách xoay xở.
Eu não consigo conviver com isso.
Anh không thể sống yên được.
Mas, até lá, temos de conviver com a doença e a morte.
Tuy nhiên, chúng ta phải cố chịu đựng bệnh tật và chết chóc cho đến lúc đó.
Amar os Outros e Conviver com as Diferenças
Yêu Mến Những Người Khác và Chấp Nhận Những Dị Biệt
Sustentado pela fé ao conviver com uma doença grave 25
Bạn nên biết gì về phòng chat? 27
São exemplos e escolas de vida social, porque tocar e cantar juntos significa conviver intimamente buscando a perfeição e a excelência, seguindo uma disciplina rígida de organização e coordenação para buscar a interdependência harmônica de vozes e instrumentos.
Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conviver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.