convinto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convinto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convinto trong Tiếng Ý.
Từ convinto trong Tiếng Ý có nghĩa là tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convinto
tin chắcadjective Sono convinti che la religione sia stata una forza benefica nella loro vita. Họ tin chắc rằng tôn giáo là một mãnh lực có ảnh hưởng tốt trong đời sống họ. |
Xem thêm ví dụ
Era tuttavia convinto che se avesse potuto solamente udire la voce di suo papà attraverso il citofono interno, avrebbe potuto rimanere sdraiato e fermo senza sedativi. Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. |
“In passato me ne stavo seduta e non commentavo, convinta che nessuno volesse sentire quello che avevo da dire. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Tuttavia era convinto che la congregazione dovesse essere mantenuta pura da chiunque praticava deliberatamente il peccato. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Lottò fino alla fine, sempre più convinto che per combattere la corruzione e la povertà, non solo il governo doveva essere onesto, ma i cittadini dovevano unirsi per fare sentire la propria voce. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Naturalmente dirlo è facile; esserne convinti è un’altra cosa. Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều. |
Tuttavia, le gioie che in seguito hanno avuto svolgendo i loro incarichi li hanno convinti al di là di ogni dubbio che Geova sa sempre qual è la cosa migliore. Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất. |
Non sarà che i nostri capi si sono convinti che è il Cristo?” Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”. |
Anche se studiare in collegio ha dei vantaggi, nulla è più importante della mia relazione con Geova”. — Naomi, che ha convinto il padre a toglierla dal collegio. Mặc dù ở trong trường có một vài lợi điểm, nhưng không có điều gì quan trọng bằng mối liên lạc của em với Đức Giê-hô-va”.—Naomi, đã thuyết phục được cha cho em nghỉ học trường nội trú. |
Essi si erano convinti che la seconda venuta di Gesù avrebbe dato inizio alla sua invisibile presenza, che era prossimo un tempo di afflizione mondiale e che questo sarebbe stato seguito dal Regno millenario di Cristo grazie al quale sulla terra sarebbe stato ristabilito il Paradiso e gli uomini ubbidienti avrebbero ricevuto la vita eterna. Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục. |
Anche se fossi convinta dell'innocenza di Barr, non è compito mio. Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi. |
Nel nostro caso, il padre era convinto che i sogni fossero autentici e io non ho alcuna ragione per dubitarne. Trong trường hợp này, người cha tin rằng đứa bé nói đúng điều nó nằm mơ và tôi không cần phải nghi ngờ. |
10 Convinto che Geova avrebbe mantenuto la promessa, Elia aspettava con impazienza un segno che confermasse il suo intervento. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Il gestore deve essere trattenuto, si calmò, convinto, e alla fine conquistato. Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn. |
Queste persone- ponte, ne sono più che convinto, sono il futuro del tentativo di ampliare la nostra visione del mondo grazie alla navigazione sul web. Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet. |
E basandoci su questa illustrazione, ci siamo veramente convinti in questo campo che il cervello fa previsioni precise e le sottrae dalle sensazioni. Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận. |
Il filosofo greco Platone (428-348 a.E.V.) era assolutamente convinto che i bambini vanno tenuti a freno. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Beh, meglio morire che dover vivere una vita intera... con un demente merdoso che è convinto che Taserface sia un nome fico. Ờ thì, chết luôn còn hơn là phải sống cả đời... với một cái túi phân đần độn nghĩ rằng Mặt Điện là một cái tên ngầu. |
Lui era convinto che tutti dovessero avere la possibilità di trarre beneficio dalla Parola di Dio. Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời. |
Ero profondamente convinto che Dio non avrebbe mai potuto perdonarmi. Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình. |
Vediamo cosa ha convinto alcuni che la Bibbia viene da Dio. Hãy xem điều gì đã khiến một số người nhận ra rằng Kinh Thánh đến từ Đức Chúa Trời. |
E io ne sono convinta. Và tôi bị thuyết phục. |
Non sono nemmeno convinta che valga come origami. Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa. |
Sono convinto che una teoria economica astratta che neghi i bisogni della comunità e neghi il contributo di una comunità all'economia sia avventata, crudele e insostenibile. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Altri sono convinti che se si soffre in questa vita è a causa di peccati commessi in una vita precedente. Những người khác thì cho rằng người ta đau khổ trong đời sống này vì tội lỗi họ đã phạm trong kiếp trước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convinto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới convinto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.