convivenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convivenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivenza trong Tiếng Ý.

Từ convivenza trong Tiếng Ý có nghĩa là sự sống chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convivenza

sự sống chung

noun

Ma a quel punto si avvicina rapidamente il termine di questa convivenza.
Nhưng tới đây sự sống chung sắp kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Questioni morali su argomenti come aborto, omosessualità e convivenza sono spesso oggetto di accese controversie.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Potrebbero essere state sostituite da vari tipi di convivenza”.
Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”.
«L’incremento della convivenza in Europa sembra portare... all’incremento dei genitori soli, e noi sappiamo che i genitori soli pongono una minaccia al benessere dei figli».
Ông nói: “Việc gia tăng sống chung với nhau như vợ chồng ở Âu Châu dường như dẫn đầu ... để gia tăng số những người cha hay những người mẹ độc thân, và chúng ta biết rằng việc những người cha hay người mẹ độc thân đưa ra một sự đe dọa cho sự an lạc của con cái.”
Ecco ora una domanda ancora più seria. Se un adulto convive, la gravità dell’avere rapporti sessuali al di fuori del vincolo del matrimonio richiede che questo figlio senta il peso della totale disapprovazione familiare al punto da essere escluso da qualsiasi contatto, o l’amore dei genitori richiede che la convivenza venga totalmente ignorata?
Để đặt ra một câu hỏi còn quan trọng hơn nữa, nếu một đứa con trưởng thành đang chung sống với người tình, thì sự nghiêm trọng của mối quan hệ tình dục ngoài vòng ràng buộc hôn nhân này có đòi hỏi đứa con đó phải cảm thấy áp lực của việc gia đình không tán thành bằng cách từ bỏ mọi liên hệ gia đình, hay là tình yêu thương của cha mẹ có đòi hỏi họ làm ngơ với việc chung sống này không?
Sondaggi d’opinione mostrano che il matrimonio è ancora l’ideale e la speranza fra la maggioranza delle persone in ogni fascia di età, perfino fra la generazione del millennio che parla così tanto della scelta di rimanere single, della libertà personale e della convivenza invece del matrimonio.
Các cuộc thăm dò dư luận cho thấy rằng hôn nhân vẫn là điều lý tưởng và là hy vọng của đa số những người thuộc mọi nhóm tuổi—thậm chí trong số những người thuộc thế hệ sinh từ những năm đầu thập niên 1980 và 2000, mà trong đó chúng ta nghe rất nhiều về việc chọn sống độc thân, tự do cá nhân, và sống chung thay vì kết hôn.
Gli ideali comunisti di giustizia, uguaglianza, solidarietà e convivenza pacifica attiravano la gente logorata dalle devastazioni della guerra.
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh.
Abbiamo assistito alla diffusione rapida dell’accettazione pubblica della convivenza fuori dal matrimonio e del matrimonio tra persone dello stesso sesso.
Chúng ta đã chứng kiến sự chấp nhận công khai một cách nhanh chóng và càng ngày càng gia tăng của việc sống chung như vợ chồng mà không kết hôn và hôn nhân đồng tính.
Questo ci suggerisce che potrebbe avere un lavoro, ma il suo carattere gli rende impossibile la convivenza con altri impiegati.
Nó cho thấy hắn có thể được tuyển dụng, nhưng tính cách của hắn sẽ không cho hắn làm việc gần người khác trong văn phòng.
«Possiamo osservare la rivoluzione anti matrimonio in queste statistiche che mostrano la crescita a razzo delle nascite al di fuori del matrimonio, delle convivenze e dei divorzi.
Anh Cả Hafen nói: “Chúng ta có thể thấy sức mạnh của phong trào cách mạng chống hôn nhân nơi những con số thống kê đó mà cho thấy sự bộc phát của những việc đẻ hoang, sống chung như vợ chồng và ly dị.
La prima è la sfida della politica a disegnare e implementare alternative alle inefficaci politiche proibizioniste, anche se abbiamo bisogno di migliorare la regolamentazione e la convivenza con le droghe che ora sono legali.
Một tầng là thách thức về chính sách thiết kế và thực hiện các biện pháp thay thế cho chính sách cấm không hiệu quả, thậm chí cả khi chúng ta cần phải tăng cường điều chỉnh và sống chung hợp pháp với thuốc kích thích.
Compierlo sembra ‘giusto’, mentre non compierlo, in particolare per chi è legato da stretti vincoli familiari, affettivi, di convivenza, di esperienze comuni e di altro genere, sembra ‘sbagliato’, un’omissione innaturale, qualcosa di cui scusarsi o vergognarsi. . . .
Chôn cất kỹ lưỡng người chết dường như là điều ‘đúng’, và không chôn cất người chết, đặc biệt những người rất thân thiết như thân thuộc, bằng hữu, những người sống chung, có cùng kinh nghiệm hay liên hệ khác, dường như là điều ‘quấy’, thiếu sót trái tự nhiên, cần phải xin lỗi và hổ thẹn khi nghĩ đến...
Il paese divenne un esempio di felice convivenza religiosa ed etnica.
Đất nước này đã trở thành một ví dụ tốt về sự chung sống của tôn giáo và dân tộc.
Ai giorni nostri, le differenze più evidenti sono la convivenza fuori dal matrimonio, il matrimonio tra persone dello stesso sesso e l’allevare dei figli all’interno di relazioni di questo tipo.
Trong thời của chúng ta, những sự khác biệt hiển nhiên nhất là việc sống chung như vợ chồng mà không kết hôn, hôn nhân đồng tính, và nuôi dạy con cái trong những mối quan hệ như thế.
La convivenza con Martel si era trasformata in un inferno.
Thỏa thuận với Martel đã thất bại
Ora la convivenza precede il sessanta percento dei matrimoni9 ed è sempre più diffusa, soprattutto tra gli adolescenti.
Bây giờ, cuộc sống chung vượt quá 60 phần trăm hôn nhân.9 Và điều này đang càng ngày càng được chấp nhận, nhất là trong số các thanh niên thiếu nữ.
E ́ qui che impariamo a fidarci e apprendiamo le regole della convivenza.
Đó là nơi chúng ta học cách tin tưởng, và học về những luật lệ của trò chơi.
E' qui che impariamo a fidarci e apprendiamo le regole della convivenza.
Đó là nơi chúng ta học cách tin tưởng, và học về những luật lệ của trò chơi.
La società siriana ha vissuto a lungo la convivenza di diverse tradizioni e culture.
Xã hội Syria từ lâu đã tồn tại cùng một lúc nhiều truyền thống và xuất thân khác nhau.
(Isaia 32:7) Adempiendo queste parole, molti del clero in particolare hanno adottato un atteggiamento permissivo nei confronti dei rapporti prematrimoniali, della convivenza di persone non sposate, dell’omosessualità: proprio ‘fornicazione e impurità di ogni sorta’.
(Ê-sai 32:7, “NW”) Những lời này đã ứng nghiệm đặc biệt trong hàng giáo phẩm; nhiều người trong giới này đã chấp thuận một thái độ dễ dãi về tình dục trước hôn nhân, ăn ở không cưới hỏi, đồng tính luyến ái—thật vậy, “dâm bôn, và ô uế mọi thứ”.
Che si tratti dell’avventura di una notte, di una relazione occasionale o della convivenza, non ci si deve per forza sentire impegnati” (Hindustan Times).
Cho dù là một cuộc tình qua đêm, yêu đương vì tình dục hoặc sống chung không hôn thú thì những mối quan hệ đó cũng chưa chắc sẽ đi đến đâu”.
Per esempio, in Ghana un uomo di 96 anni andò allo stato civile per far registrare il suo matrimonio, dopo 70 anni di convivenza.
Thí dụ, tại Ga-na, một ông cụ đã 96 tuổi đến văn phòng nhân viên giữ sổ giá thú, xin đăng ký kết hôn. Ông sống với một bà trong 70 năm không có hôn thú.
Insomma, per lei, il tempo rende possibile qualunque convivenza.
Tóm lại, đối với anh, thời gian làm cho người ta có thể chung sống với nhau.
Cinquant’anni fa solo una percentuale minima di matrimoni era preceduta dalla convivenza.
Cách đây năm thập niên, chỉ có một phần trăm nhỏ các cuộc hôn nhân đầu tiên được bắt đầu bằng cuộc sống chung.
Jan ha deciso che la nostra convivenza è pericolosa, e contraria alle regole.
Jan quyết định rằng việc anh em tôi ở cùng nhau quá nguy hiểm, không phù hợp với quy tắc an toàn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.