convinzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convinzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convinzione trong Tiếng Ý.

Từ convinzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thuyết phục, sự tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convinzione

sự thuyết phục

noun

Per fare quello che faccio, Barry, serve... convinzione.
Barry, để làm những gì tôi làm, phải có sự thuyết phục.

sự tin chắc

noun

Col tempo i dubbi furono rimpiazzati dalle convinzioni.
Cuối cùng những nỗi ngờ vực của tôi được thay thế bằng sự tin chắc.

Xem thêm ví dụ

Puoi vincere la paura di difendere le tue convinzioni
Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình
Praticava la meditazione e collezionava immagini del Budda con la convinzione che potessero proteggerlo.
Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.
La nostra personale convinzione del Salvatore e della Sua opera negli ultimi giorni diviene il potente occhiale attraverso il quale giudicare tutto il resto.
Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác.
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Come potete vedere, a sinistra, quando c'è pochissima attività in questa regione del cervello, le persone non danno peso alla sua convinzione innocente e affermano che Grace è gravemente colpevole per l'incidente.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Come esprimervi con gentilezza e convinzione
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết
Da bambino, non gli fu permesso di frequentare la scuola nella sua città natale, a causa delle convinzioni politiche di suo padre (che era un ex generale rivoluzionario).
Khi còn nhỏ, anh ta không được phép đi học ở quê nhà, vì niềm tin chính trị của cha mình (anh ta từng là một cựu chiến binh cách mạng), nhưng anh ta lại học ở các khu vực khác.
Non fa niente con poca convinzione.
Ngài chẳng làm điều gì mà không nhiệt tình.
Qualche volta in quelle occasioni ebbe modo di spiegare le proprie convinzioni ad altri.
Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác.
I membri della Chiesa in Liberia citano versetti delle Scritture e cantano “Un fermo sostegno” con eccezionale convinzione.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
Il mese seguente Misae morì, circondata dall’affetto della famiglia e dalle cure del personale medico di un altro ospedale che comprendeva e rispettava le sue sincere convinzioni.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Solo allora la persona sarà pronta ad abbandonare le convinzioni che aveva prima.
Chỉ khi đó, họ mới sẵn sàng từ bỏ niềm tin trước kia.
La fine ingloriosa degli oppositori di Geremia dovrebbe rafforzare la nostra convinzione che, se saremo fedeli come lui, i nostri nemici ‘non prevarranno contro di noi perché Geova sarà con noi’.
Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’.
Avendo questa convinzione, si sono dimostrati strumenti nella mano dell’Iddio Altissimo.
Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao.
Pur avendo forti convinzioni religiose, non sono fondamentalisti nel senso comune della parola.
Mặc dù họ có niềm tin mạnh, họ không phải là những người theo trào lưu chính thống theo nghĩa mà người ta dùng từ đó.
(12) In che modo questo DVD ha rafforzato la vostra convinzione che Geova ha il pieno controllo della situazione e che questa è la sua organizzazione?
(12) Làm thế nào video này giúp anh chị hiểu rõ hơn rằng Đức Giê-hô-va kiểm soát mọi việc và đây là tổ chức của ngài?
Tuttavia i partecipanti li hanno trovati soggettivamente convincenti Quando è stato rivelato che i casi di studio erano fittizi, la convinzione dei partecipanti sull'esistenza di un nesso è diminuita, ma circa metà dell’effetto originale rimaneva.
Khi nhóm nghiên cứu tiết lộ các trường hợp cụ thể đó chỉ là hư cấu, niềm tin của những người tham gia đó mất liên hệ với bằng chứng thực tiễn, nhưng khi đánh giá người ta thấy khoảng một nửa hiệu ứng ban đầu vẫn tồn tại.
BeDuhn fa notare che il pubblico e molti biblisti ritengono che le differenze presenti nella Traduzione del Nuovo Mondo siano dovute alle convinzioni religiose dei traduttori.
Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch.
La convinzione, l’umiltà, il pentimento e la sottomissione precedono l’abbandono delle armi della nostra ribellione.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
La nostra fede sarà evidente dalla convinzione con cui parleremo ad altri di questo meraviglioso dono di Dio. — Confronta Atti 20:24.
Đức tin của chúng ta sẽ được thấy rõ qua sự nhiệt tâm của chúng ta khi nói với người khác về sự ban cho tuyệt diệu này của Đức Chúa Trời. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 20:24).
Ma se usiamo discernimento, non concluderemo necessariamente che un padrone di casa non è interessato solo perché esprime con convinzione un punto di vista diverso.
Nhưng nếu chúng ta biết suy xét, chúng ta sẽ không nhất thiết phải kết luận rằng chủ nhà không chú ý chỉ vì người đó khăng khăng nói ngược lại quan điểm của chúng ta.
La sua convinzione che la Scuola di Galaad avrebbe avuto successo fu espressa nel discorso di benvenuto che rivolse alla prima classe, allorché disse: “Siamo convinti che, in armonia col suo nome, un ‘mucchio di testimonianza’ raggiungerà da questo luogo tutte le parti del mondo e che tale testimonianza si ergerà come un monumento alla gloria di Dio, un monumento che non potrà mai essere distrutto.
Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt.
Hawking affermò di "non essere religioso, nel senso normale" e credere, in base anche alle proprie convinzioni strettamente cosmologiche, che "l'universo è regolato dalle leggi della scienza.
Hawking từng khẳng định rằng mình "không tín ngưỡng theo nghĩa thông thường" và rằng ông tin "vũ trụ được vận hành bằng các định luật khoa học.
la Turchia è stata in grado di creare un caso di successo in cui l'Islam e le convinzioni più devote dell'Islam sono diventate parte del gioco democratico, e contribuiscono alla crescita democratica ed economica del paese.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Ma ciò che distingueva nettamente la loro fede da altre confessioni era la convinzione che il battesimo fosse per gli adulti e non per i bambini.
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convinzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.