convocare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convocare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocare trong Tiếng Ý.
Từ convocare trong Tiếng Ý có các nghĩa là mời đến, triệu tập, đòi đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convocare
mời đếnverb Subito dopo fui convocato per un colloquio con il mio professore di ingegneria. Không lâu sau đó, tôi được giáo sư mời đến gặp. |
triệu tậpverb Ho convocato una sessione straordinaria del senato per voi. Tôi đã triệu tập phiên họp đặc biệt của thượng viện để nghe nữ hoàng nói. |
đòi đếnverb |
Xem thêm ví dụ
A convocare la corte è stato il sommo sacerdote Caiafa, il quale presiedeva il Sinedrio anche alcuni mesi or sono, quando Gesù Cristo è stato condannato a morte. Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết. |
Devi convocare i nostri amici, uccelli e fiere. Ngài phải triệu tập bạn của ta, chim và muông thú. |
24 Quando sono altrove, i sommi sacerdoti hanno il potere di convocare e di organizzare un consiglio nella maniera come sopra descritto, per appianare le difficoltà, quando le parti, od una di esse, lo richiedano. 24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó. |
7 Il re gridò a gran voce di convocare gli evocatori di spiriti, i caldei* e gli astrologi. 7 Vua lớn tiếng triệu tập các đồng bóng, người Canh-đê* và các nhà chiêm tinh. |
Dopo la confessione di mio fratello, mio padre fece convocare mia moglie e la diede alle sue guardie. Sau khi anh ta thú tội, cha ta sai người mang vợ ta vào và đưa nàng cho đám lính gác. |
Tu invece hai pensato di convocare Morte per essere sicuro di non far mai piu'del male a nessuno. Anh còn đã từng sẵn lòng triệu hồi Thần Chết để đảm bảo anh không gây hại gì nữa cơ mà. |
Mentre Gesù è a casa di Anna, Caiafa ha il tempo di convocare il Sinedrio. Trong lúc Chúa Giê-su ở nhà của An-ne, Cai-pha có thời gian để triệu tập Tòa Tối Cao. |
Nel 1990 il regime militare decise di convocare elezioni generali. Năm 1990, chính quyền quân sự tổ chức bầu cử. |
Farò convocare Jessep! Tôi sẽ gọi Jessup ra toà. |
Il presidente può convocare, sospendere, o chiudere una udienza parlamentare e sciogliere il parlamento in qualsiasi momento se è in carica da almeno un anno. Tổng thống có thể triệu tập, tạm ngưng hay chấm dứt một kỳ họp lập pháp và giải tán Nghị viện vào bất cứ thời điểm nào sau khi đã cầm quyền đủ một năm. |
Parte dei compiti dell'AD è trovare connessioni tra aree diverse, per cui potreste cercare nella sezione R& amp; S, e qui magari c'è qualcuno che ha competenze nelle due aree richieste, quindi è qualcuno da convocare. Và một phần của những thách thức của CEO là tìm thấy kết nối trên toàn khu vực, và do đó, bạn có thể xem trong R& amp; D, và ở đây bạn thấy một người liên quan tới hai khu vực quan tâm, và nó là một người rất quan trọng để tiếp cận. |
Ha dovuto convocare una riunione della sicurezza nazionale, per stare con me nella stessa stanza? Ngài triệu tập cả một cuộc họp an ninh quốc gia chỉ để ta ở chung phòng sao? |
Pertanto la stessa nazionale fu costretta a convocare giovani calciatori, tra i quali uno di 15 anni, inserendo così una squadra con l'età media di 19 anni. Đội buộc phải thay bằng các cầu thủ trẻ, bao gồm ba cầu thủ 15 tuổi, để tạo thành một đội hình bất đắc dĩ có độ tuổi trung bình chỉ 18. |
Per quanto apprezzi una passeggiata all'aria aperta, mio signore, mi chiedo come mai mi hai fatto convocare. Dù rằng tôi rất trân trọng một buổi đi dạo dưới ánh nắng thế này, nhưng tôi đang tự hỏi tại sao ngài lại cho người gọi tôi. |
La incaricò di convocare un uomo di grande fede, il giudice Barac, e di incoraggiarlo a insorgere contro Sisera (Giudici 4:3, 6, 7; 5:7). Ngài chỉ thị cho bà sai gọi người đàn ông có đức tin mạnh là quan xét Ba-rác và bảo ông nổi lên chống lại Si-sê-ra.—Các Quan Xét 4:3, 6, 7; 5:7. |
Dovremmo convocare una riunione con la commissione etica. Chúng ta cần triệu tập một cuộc họp hội đồng bàn về mặt đạo đức. |
Dovremmo convocare la dottoressa Scott. Gọi Tiến sĩ Scott đến đi. |
4 Il termine ebraico spesso tradotto “congregazione” viene da una radice che significa “convocare” o “congregare”. 4 Từ Hê-bơ-rơ thường được dịch là “hội” hay “hội-chúng”, có gốc từ nghĩa là “triệu tập” hay “nhóm hiệp”. |
28 Questo consiglio esterno di sommi sacerdoti si dovrà convocare soltanto per i casi più adifficili di affari ecclesiastici, e nessun caso comune o ordinario dovrà essere sufficiente per convocare un tale consiglio. 28 Hội đồng các thầy tư tế thượng phẩm ở bên ngoài này chỉ được triệu tập nhóm họp trong anhững trường hợp hết sức nan giải đối với vấn đề của giáo hội mà thôi; còn những trường hợp thông thường không đủ tầm quan trọng để triệu tập một hội đồng như vậy. |
29 I sommi sacerdoti che viaggiano o che risiedono altrove hanno il potere di dire se sia necessario convocare un tale consiglio oppure no. 29 Các thầy tư tế thượng phẩm đang du hành hay đang ở một nơi bên ngoài có quyền quyết định có nên triệu tập một hội đồng như vậy hay không. |
Ella e suo marito non gradirono la decisione a tal punto che chiesero al vescovo di convocare un consiglio della Chiesa. Bà và chồng của bà bực mình với quyết định đó và rồi vấn đề được chuyển đến vị giám trợ để Giáo Hội xét xử. |
Devo convocare un'altra assemblea, dopo. Chúng ta phải làm một cuộc họp nữa |
Pratt, un membro del Quorum dei Dodici Apostoli, scrisse: «Quest’uomo grande e buono prima di morire fu portato a convocare insieme i Dodici di tanto in tanto e a istruirli in tutte le cose riguardanti il regno, le ordinanze e il governo di Dio. Pratt, một thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai, viết: “Vĩ nhân tốt lành này đã được soi dấn trước khi ông chết để thinh thoảng triệu tập Nhóm Túc Số Mười Hai lại và chi dấn cho họ tất cả những sự việc liên quan đến vượng quốc, các giáo lễ và sự trị vì của Thượng Đế. |
23 Così il re fece convocare tutti gli anziani di Giuda e di Gerusalemme. 23 Vua Giô-si-a truyền lệnh triệu tập tất cả trưởng lão của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. |
Oppure eviterebbero di convocare 12 persone per un aggiornamento quando potrebbero mandare una semplice e-mail e finirla lì. Hay sẽ không tổ chức họp đường dài với 12 người, bàn về một việc mà họ có thể chỉ gửi mail là xong. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới convocare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.