convincere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convincere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convincere trong Tiếng Ý.

Từ convincere trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm cho tin, thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convincere

làm cho tin

verb

thuyết phục

verb

Presumendo che riesca a convincere i miei, riusciresti a convincere i tuoi?
Giả sử tôi có thể thuyết phục họ, anh có thể thuyết phục người của anh không?

Xem thêm ví dụ

Abbiamo quindi sviluppato questa ipotesi: se avessimo fatto una molecola in grado di prevenire l'attaccamento dei segnalibri, entrando nella piccola tasca alla base di questa proteina girevole, avremmo allora potuto convincere le cellule cancerogene, sicuramente quelle dipendenti da questa proteina BRD4, di non essere un cancro.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Come crede di convincere il popolo americano?
Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được...
Ma quello che prima o poi avrete scoperto è che ad un certo punto è necessario convincere un funzionario pubblico ad aiutarvi.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Si sostiene che gli Stati Uniti cominciarono a sollevare la questione della schiavitù, dopo l'incontro tra re ʿAbd al-ʿAzīz e il presidente degli Stati Uniti Franklin D. Roosevelt nel 1945 e che sia stato John F. Kennedy a convincere il monarca ad abolirla completamente.
Có lập luận rằng Hoa Kỳ bắt đầu nên lên vấn đề chế độ nô lệ sau cuộc gặp giữa Quốc vương Abdulaziz và Tổng thống Hoa Kỳ Franklin D. Roosevelt vào năm 1945 và rằng John F. Kennedy cuối cùng đã thuyết phục được Nhà Saud bãi bỏ chế độ này vào năm 1962.
Perciò, per convincere mediante argomenti vi sono implicati tre fattori basilari: primo, le prove stesse; secondo, il succedersi delle prove o l’ordine in cui sono presentate; terzo, la maniera e i metodi usati nel presentarle.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
L'artista deve conoscere il modo in cui convincere gli altri della veridicità delle sue bugie."
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Per ridurre lo stress e avere più tempo per le cose a cui tenete veramente, potreste valutare la possibilità di lavorare meno ore, convincere il vostro datore di lavoro a ridurre il carico che grava su di voi o decidere di cambiare lavoro.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
E, quindi, abbiamo pensato, cosa farà cambiare loro idea, convincerà le persone che vale la pena costruire con il bambù, molto meno che aspirarvi?
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Quando il Diavolo cercò di convincere Gesù Cristo a condividere il suo modo di pensare egoistico, Gesù rispose risolutamente: “È scritto: ‘L’uomo non deve vivere di solo pane, ma di ogni espressione che esce dalla bocca di Geova’”. — Matteo 4:4.
Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Si lasciò convincere da coloro che deridevano e criticavano i primi dirigenti della Chiesa.
Chị ấy đã bị thuyết phục bởi những người chế giễu và chỉ trích các vị lãnh đạo đầu tiên của Giáo Hội.
Dobbiamo convincere il consiglio a farla entrare.
Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta
Il suo compito era quello di convincere i comandanti della città ad aprire le porte al legittimo sovrano.
Nhiệm vụ của ông là thuyết phục các chỉ huy của thành phố mở cửa.
Nemmeno le prove più schiaccianti possono convincere chi non vuole credere.
Nếu một người ngoan cố không tin, thì dù có nhiều bằng chứng đến đâu cũng không thuyết phục được người đó.
Speravo di poterti convincere di venire per un colloquio con i soci.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
JE: Quando hai ricevuto questa convocazione inattesa -- Tony è molto timido, e ci è voluto un bel po' per convincere una persona modesta come Tony a portarci Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
Come farà Samuele a convincere il popolo a pentirsi?
Làm thế nào Sa-mu-ên có thể thúc đẩy họ ăn năn?
Cosa ci vuole per convincere qualcuno di una verità scritturale?
Làm cho một người tin một lẽ thật trong Kinh Thánh bao hàm điều gì?
Quando si parla di uomini e di cultura maschile, l'obiettivo è convincere gli uomini che non abusano a sfidare gli uomini che invece abusano.
Khi nói đến đàn ông và văn hóa của đàn ông, mục tiêu là khiến đàn ông không xâm hại người khác thách thức những người đàn ông nào có.
E questo è un compito importante: convincere tutti i vari paesi con i diversi poteri di voto in queste istituzioni a procedere in questa direzione.
Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó.
Il seguente versetto di Dottrina e Alleanze ha rappresentato una grandissima benedizione per la mia vita: “Non cercare di proclamare la mia parola, ma cerca prima di ottenerla, ed allora la tua lingua verrà sciolta; allora, se lo desideri, avrai il mio Spirito e la mia parola, sì, il potere di Dio per convincere gli uomini” (DeA 11:21).
Câu thánh thư này từ sách Giáo Lý và Giao Ước đã ban phước cho tôi rất dồi dào: “Chớ tìm cách rao truyền lời của ta, mà trước hết hãy tìm kiếm để thu nhận lời của ta, và rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả; rồi nếu ngươi ước muốn, ngươi sẽ có được Thánh Linh của ta và lời của, phải, quyền năng của Thượng Đế để thuyết phục loài người” (GLGƯ 11:21).
E credo che se guardiamo alla più grande sfida che abbiamo di fronte, è convincere la gente ad avere fiducia che possiamo costruire una vera società globale con le istituzioni che sono basate su queste regole.
Và tôi tin nếu bạn xem xét thử thách lớn nhất ta đang đối mặt, là thuyết phục mọi người cần có lòng tin để ta có thể xây dựng một xã hội toàn cầu đích thực với các tổ chức được thành lập trên những quy tắc này.
Credo di poterla convincere.
Anh vẫn nghĩ mình có thể thuyết phục bà.
Dato che ero il più piccolo e che volevo essere accettato dal gruppo, mi lasciai convincere a saltare nella buca e a provarla.
Vì là nhỏ tuổi nhất và muốn được chấp nhận cho chơi với nhóm nên tôi đã bị thuyết phục để nhảy vào cái hố và thử bơi.
Sto cercando di convincere tua madre a candidarsi come sindaco.
Dượng đang thuyết phục mẹ con tranh cử thị trưởng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convincere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.