convocazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convocazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convocazione trong Tiếng Ý.

Từ convocazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy triệu tập, sự triệu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convocazione

giấy triệu tập

noun

sự triệu tập

noun

Xem thêm ví dụ

" Convocazione straordinaria del Consiglio di Quartiere "
Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp.
JE: Quando hai ricevuto questa convocazione inattesa -- Tony è molto timido, e ci è voluto un bel po' per convincere una persona modesta come Tony a portarci Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
A cosa devo questa convocazione?
Vì việc gì mà ta được triệu tập thế này?
Non rispondere alla convocazione della figlia del Re Folle, un invasore straniero.
Đừng đáp lời triệu tập từ con gái của Vua Điên, một kẻ xâm lược ngoại quốc.
La settimana prossima dovrebbe arrivare una convocazione ufficiale.
Họ nói tuần tới sẽ có lệnh triệu tập chính thức.
Ricevettero una convocazione dalle autorità naziste di recarsi alla stazione di Bruxelles.
Họ nhận được lệnh triệu tập từ chính quyền Đức Quốc Xã và phải tới nhà ga Brussel
Quando hai ricevuto questa convocazione inattesa
Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này
A poche ore dall'invasione del 2 agosto 1990, la popolazione del Kuwait e le delegazioni statunitensi richiesero la convocazione del Consiglio di Sicurezza delle Nazioni Unite, che aveva approvato la risoluzione 660, dove veniva condannata l'invasione e veniva richiesto il ritiro delle truppe irachene.
Chỉ vài giờ sau cuộc tấn công đầu tiên, các phái đoàn Kuwait và Hoa Kỳ đã yêu cầu Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc nhóm họp, thông qua Nghị quyết 660, lên án cuộc xâm lược và yêu cầu Iraq rút quân.
Quando non ottenete la convocazione a un colloquio presso un possibile datore di lavoro, lasciate un biglietto da visita, preferibilmente delle dimensioni di 10 per 15 centimetri, contenente nome e cognome, indirizzo, numero di telefono, indirizzo e-mail e una breve descrizione delle vostre capacità e competenze.
Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn.
La sua convocazione fu considerata un fallimento, e venne abbandonata dopo essere stata legata ad uno spirito di fuoco, Ifrit.
Việc triệu hồi của cô được coi là một thất bại, và cô đã bị bỏ rơi sau khi có một tinh linh lửa, Ifrit, trói buộc vào cơ thể cô.
Signore, se mi potesse dire le date di convocazione...
Em muốn biết ngày tổ chức lễ tốt nghiệp ạ.
Poiché una conferenza era in programma per il 26 settembre, ritenni saggio limitarmi a parlare con i fratelli riguardo alla faccenda sino alla convocazione della conferenza.
Vì một buổi họp đại hội đã được ấn định vào ngày 26 tháng Chín, nên tôi đã nghĩ đó là một sự thông sáng để nói chuyện với các anh em trong Giáo Hội về đề tài này cho đến khi đại hội được triệu tập.
Negli ultimi anni della sua vita rafforzò il regno con un codice di leggi scritte, la Lex Salica, e con la convocazione di un concilio ecclesiastico a Orléans per definire i rapporti fra Chiesa e Stato.
Vào những năm cuối đời, ông đã củng cố vương quốc mình bằng cách ban hành một bộ luật thành văn, gọi là Lex Salica, và bằng cách triệu tập hội nghị giáo hội ở Orléans để phân định những mối quan hệ giữa Giáo Hội và Chính Quyền.
No, ho... ricevuto la convocazione come giurato, e per la prima volta nella mia vita, non mi e'sembrato un problema.
Không, tôi chỉ nhận được thư báo yêu cầu tham gia bồi thẩm đoàn, lần đầu trong đời đc đi và cũng là lần đầu gặp chuyện này
Significativa la convocazione di Roberto Baggio.
Danh Hiệu Fifa ^ “Roberto Baggio”.
Nel 2006 ha ricevuto una convocazione dall'allenatore del Giappone Ivica Osim, ma non ha giocato alcuna partita.
Năm 2006, anh được huấn luyện viên Ivica Osim triệu tập vào đội tuyển nhưng không được thi đấu trận nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convocazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.