convivente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convivente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convivente trong Tiếng Ý.

Từ convivente trong Tiếng Ý có các nghĩa là bạn, người bạn, đồng chí, 同志, đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convivente

bạn

(comrade)

người bạn

đồng chí

(comrade)

同志

(comrade)

đồng nghiệp

Xem thêm ví dụ

Nell’Africa meridionale le madri soffrono a causa di miseria, mancanza di istruzione, mariti o conviventi irresponsabili, violenze ripetute e AIDS.
Sự bần cùng, thất học, thường xuyên bị hành hung, người hôn phối vô trách nhiệm, và đại dịch AIDS là những tai họa đang tấn công vào các bà mẹ ở miền nam Châu Phi.
Lasciai la mia convivente e gli amici con cui gozzovigliavo.
Tôi bỏ người bạn gái và những bạn rượu của tôi.
Manjola le raccontò che il suo ex convivente era in carcere e che gli amici a cui si era rivolta per trovare aiuto l’avevano delusa.
Cô Manjola giải thích rằng người bạn trai cũ hiện đang ở tù. Cô xin các bạn mình giúp đỡ nhưng họ làm cho cô thất vọng một cách cay đắng.
Da quella volta cominciò a frequentare tutte le adunanze tenute dai Testimoni locali, e dopo un po’ sposò il suo convivente.
Sau buổi họp đó bà bắt đầu dự tất cả những buổi họp do các Nhân-chứng địa phương điều khiển, và không bao lâu sau bà kết hôn với người đàn ông mà bà đang chung sống.
Per giunta, il mio ex convivente fece pressione su di me perché tornassi a vivere con lui, minacciando addirittura di sfigurarmi con l’acido se avessi rifiutato.
Hơn nữa, người đàn ông đã sống với tôi cũng đã gây áp lực để tôi về sống lại với y, thậm chí còn hăm sẽ tạt a-xít tôi, nếu tôi từ chối.
Solo nella penisola scandinava circa l’ottantadue percento dei primogeniti nasce fuori del vincolo matrimoniale, nonostante le abbondanti ricerche mostrino i rischi, inclusi quelli psicologici, in cui incorrono i figli di genitori conviventi.
Chỉ riêng ở Scandinavia đã có khoảng 82 phần trăm con đầu lòng sinh ngoài giá thú—mặc dù có nhiều cuộc nghiên cứu cho thấy những rủi ro về tâm lý và những rủi ro khác sẽ có nơi các trẻ em có cha mẹ sống chung như vợ chồng.
Daniel, il suo convivente, la scherniva e maltrattava sia lei che i loro tre figli.
Người chồng không giá thú của bà là Daniel thường hay chế nhạo, đánh đập bà và ba đứa con.
(Ebrei 13:4) Dovrebbe sposare il convivente o separarsi da lui?
(Hê-bơ-rơ 13:4) Bà nên kết hôn với người đàn ông đó hay là tách riêng ra?
Wanda venne a sapere che tutti gli occupanti della casa erano fuggiti perché uno di loro, proprio il convivente di Manjola, era ricercato per omicidio!
Chị Wanda được biết là tất cả những người cư ngụ đã bỏ trốn vì một người trong số đó—bạn trai của Manjola—đã bị truy nã vì tội sát nhân!
La convivente era di 35 anni più giovane di lui e aveva un figlio che Norberto adottò.
Bà này trẻ hơn ông khoảng 35 tuổi và có con riêng.
Mia madre fece fatica ad adattarsi alla nuova situazione, e alla fine io andai a vivere con mio padre e la sua convivente.
Đó là khoảng thời gian rất khó khăn với mẹ. Tôi đến sống với ba và vợ sắp cưới của ba.
Quel lavoro le diede la motivazione per lasciare il suo convivente.
Công việc đó cho cô ấy lý do để rời bỏ người bạn trai đang ở cùng mình.
La percentuale sarebbe ancora più alta se si considerassero le rotture tra conviventi che, sempre rispetto al 1960, negli Stati Uniti sono aumentati del 760 percento.
Con số có lẽ còn cao hơn nếu kể cả những sự tan vỡ giữa những cặp nam nữ sống chung không giá thú, con số về những người này đã tăng 760 phần trăm ở Hoa Kỳ kể từ năm 1960.
Quando il suo convivente, il quale pure faceva uso di droga, tornò a casa, si unì anche lui allo studio.
Khi người chồng không hôn thú của chị là người nghiện ma túy trở về nhà, anh ta cùng chị học Kinh-thánh.
Spiegò al suo convivente che potevano rimanere insieme solo se si fossero sposati legalmente.
Chị giải thích với người đàn ông mà chị đang chung sống, họ chỉ có thể ở bên nhau nếu làm giấy hôn thú.
Trascurava i figli e la convivente.
Anh bỏ bê vợ con.
Un amico, un convivente...
Một người bạn, chiến hữu,
In seguito la sua convivente venne in contatto con i testimoni di Geova e iniziò a studiare con loro.
Sau đó, bà tình nhân của ông tiếp xúc với Nhân-chứng Giê-hô-va và bắt đầu học Kinh-thánh với họ.
Possiamo richiedere lo status di conviventi!
Chúng ta có đầy đủ quyền sống chung nhà
Quando Tukiso tornò nella stanza in cui viveva scoprì che la sua convivente, Maseiso, aveva partecipato ai saccheggi e preso molte cose.
Khi về đến nhà, căn nhà chỉ có một phòng, anh thấy Maseiso, người đàn bà mà anh đang chung sống, có nhiều thực phẩm vừa hôi được.
/ i convivente l'ha quasi ammazzata l'anno scorso, lei tentò di lasciarlo.
Gã chồng hờ suýt giết chết cô ấy khi cô định bỏ trốn năm ngoái.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convivente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.