convulsão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convulsão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convulsão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ convulsão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hôn mê, Hôn mê, chuột rút, Ngất xỉu, ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convulsão

hôn mê

(coma)

Hôn mê

(coma)

chuột rút

(cramp)

Ngất xỉu

(syncope)

ngất

(syncope)

Xem thêm ví dụ

No dia seguinte, a emissora de televisão que tinha exibido o episódio, a TV Tokyo, emitiu um pedido de desculpas para o povo japonês, suspendeu o programa e disse que iria investigar a causa das convulsões.
Ngày hôm sau, đài truyền hình điều hành sản xuất và phát sóng tập phim này là TV Tokyo đã gửi thông điệp xin lỗi công khai đến toàn thể người dân Nhật Bản, đồng thời đình chỉ chương trình và cam kết sẽ mở cuộc điều tra về nguyên nhân gây ra cơn động kinh.
Klüver-Bucy não explica a convulsão, nem a tempestade de citocinas.
Klüver-Bucy không giải thích được co giật hay là bão Cytokine.
Os anti-depressivos causam convulsões nas crianças, mas não provocam orgasmos.
Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái.
Como se pudesse livrá-lo daquelas convulsões.
Như thể tôi có thể xoa dịu những cơn co giật của ông.
A convulsão ser de desidratação ou ter uma causa neurológica.
Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.
Sua motivação é sempre maldosa, e ele entra em convulsão quando surge a luz redentora, só de pensarmos na verdade.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
Hoje, a maior parte dos pobres do mundo são vítimas de circunstâncias além de seu controle — talvez falta de instrução, economia local declinante ou convulsões políticas.
Ngày nay đa số những người nghèo trên thế giới là nạn nhân của hoàn cảnh ngoài ý muốn họ—có lẽ do thiếu trình độ học vấn, kinh tế địa phương suy sụp, hoặc biến động chính trị.
Ela tinha uma doença que causa convulsões.
Cậu ấy bị bệnh có thể gây ra co giật.
Quando tinha 3 meses, ele começou a ter convulsões que o deixavam inconsciente.
Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh.
Tive bastante sorte em arranjar trabalho, mas fui despedida quando tive uma convulsão no local de trabalho.
Tôi may mắn kiếm được việc, nhưng sau đó bị đuổi khi bị lên cơn co giật tại chỗ làm.
Dramáticas convulsões sociais ou políticas podem ocorrer de uma hora para outra, trazendo caos e abusos brutais dos direitos humanos.
Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn.
É mais provável que tenha sido a convulsão no pescoço.
Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ.
LeAnn, o meu marido teve uma convulsão.
LeAnn, chồng tôi vừa mới lên cơn tai biến.
A convulsão deve ter sido reação ao estresse.
Tôi nghĩ cơn co giật là một phản ứng cơ thể do khủng hoảng tâm lý.
Em seus primeiros anos, os médicos administravam uma forte corrente elétrica ao cérebro, causando uma convulsão no corpo todo durante a qual os pacientes podiam morder a língua ou até quebrar ossos.
Trong thời kỳ đầu, bác sĩ đưa một dòng điện mạnh tới não, làm cho toàn thân co rút, khiến bệnh nhân có thể cắn lưỡi mình hoặc thậm chí gãy xương.
Enquanto a convulsão não pára, mais vale a pena voltar ao meu escritório e começar o diagnóstico.
Cho tới khi cô ta được khống chế, có lẽ tốt hơn tôi nên về phòng và viết mấy cái chuẩn đoán.
+ 26 Depois de clamar e de causar muitas convulsões no menino, o espírito saiu; e o menino parecia morto, de modo que a maioria das pessoas dizia: “Ele está morto!”
+ 26 Sau khi hét lớn và làm cậu bé co giật nhiều lần, ác thần ra khỏi; cậu bé nằm im như chết nên đa số người ta nói: “Cậu bé chết rồi!”.
As minhas convulsões diminuíram muito, de duas a três vezes por dia, para duas a três vezes por ano, talvez.
Những cơn co giật của tôi giảm đáng kể, từ hai đến ba lần một ngày, xuống có khi là hai đến ba lần một năm.
É para as convulsões.
Dùng khi bị co giật.
Ela está a entrar em convulsões.
Được rồi, cô ấy đang co giật.
Mesmo no meio de grandes convulsões, tais como a guerra na Bósnia-Herzegovina, as boas novas continuam a ser pregadas.
Thậm chí giữa những biến động, như chiến tranh ở Bosnia và Herzegovina, tin mừng vẫn tiếp tục được rao ra.
Não é uma convulsão.
Đây không phải là co giật.
Explica a convulsão e as dores de estômago.
Giải thích việc co giật và đau bụng.
Ela está tendo convulsões!
Cô ấy bị co giật!
Cada vez mais ouvimos falar em casos de violência, assaltos e convulsões sociais, especialmente em regiões urbanas.
1 Càng ngày chúng ta càng nghe nói nhiều về sự hung bạo, chặn đường cướp của và những tình trạng thiếu trật tự trong xã hội, nhất là trong những khu vực đô thị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convulsão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.