coquetel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coquetel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquetel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coquetel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thức uống, đồ uống, cocktail, Cocktail. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coquetel

thức uống

noun

Quando o cessar-fogo ocorreu em 1973, Todos brindaram com o coquetel Bloody Marys na embaixada dos Estados Unidos.
Khi lệnh ngừng bắn được thực hiện vào năm 1973, mọi người ăn mừng với thức uống Bloody Mary ở tòa đại sứ Mỹ.

đồ uống

noun

cocktail

noun

Ele não era inocente porque escolheu tomar um coquetel?
không phải anh ta vô tội chỉ vì anh ta muốn có một ly cocktail sao?

Cocktail

E nós realmente gostamos de um coquetel ou dois.
Và thỉnh thoảng chúng tôi uống một hoặc hai ly cocktail

Xem thêm ví dụ

Depois de nos mudarmos para Belfast, em 1970, um coquetel molotov de fato incendiou a loja de tintas e soubemos que o prédio de apartamentos em que havíamos morado foi destruído pelo fogo.
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
Há um coquetel antes da palestra do Bressler esta noite, correto?
Có một buổi tiệc nhỏ để mừng bài diễn văn của Bressler, đúng không?
Quer dizer, desde que, no Reino Unido, proibiram as pessoas de fumar em lugares públicos, eu nunca mais aproveitei um coquetel.
Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.
Uma rodada de coquetéis de suco de cenoura?
Làm một vòng nước ép cà-rốt nghe?
Acho que o papai consegue alguns coquetéis extra.
Em nghĩ Papa có thể giải quyết thêm vài ly.
O drinque é um coquetel oficial da IBA (International Bartenders Association).
Đây là một trong số những loại cocktail chính thức của Tổ chức Pha chế đồ uống Thế giới (IBA hay International Bartenders Association).
Entre os exemplos estão cervejas e vinhos com baixo teor alcoólico ou sem álcool, assim como coquetéis com baixo teor alcoólico ou sem álcool.
Ví dụ bao gồm bia và rượu vang có nồng độ cồn thấp và không chứa cồn, cũng như đồ uống pha bằng rượu có nồng độ cồn thấp và không chứa cồn.
(Risadas) E a razão, entendi apenas outro dia: quando você vai a um coquetel, fica parado segurando um copo de vinho tinto e fala sem parar com as pessoas, na verdade, você não quer passar todo o tempo conversando.
(Tiếng cười) Và lý do, tôi chỉ vừa hiểu ra vào một ngày khác, đó là khi bạn đi dự một buổi tiệc rượu và bạn đứng với một ly vang đỏ trong tay và không ngừng nói chuyện với mọi người, thực lòng bạn không muốn dành tất cả thời gian chỉ để nói chuyện.
Um coquetel com vodca.
Này, Mac, cho tôi một ly Dirty Shirley?
O sequestrador lhe deu um coquetel de LSD e cetamina.
Kẻ bắt cóc cho anh ta uống 1 loại nước gây ảo giác.
Amanhã a esta hora, estaremos saboreando coquetéis na Costa Rica.
Giờ này ngày mai có khi chúng ta đang nhâm nhi cocktail ở Costa Rica rồi.
E também para ajudar vocês, ajudar a comunidade você pode fazer anúncios no veículo, vamos treiná-lo para além de fazer o que já faz, possa servir coquetéis também em Marte.
Và cũng để giúp bạn và cộng đồng, làm quảng cáo trên Rover, chúng tôi sẽ đào tạo Rover làm một số việc vặt, như phục vụ rượu cocktail trên sao Hỏa.
Ele tinha três anos quando se tornou um coquetel feito com uma medida de abandono e duas de tragédia, começou a fazer terapia no 8. o ano, tinha uma personalidade feita de testes e de comprimidos, vivia como se as subidas fossem montanhas e as descidas fossem penhascos, quatro quintos de suicídio, uma onda gigante de antidepressivos, e um adolescente a quem chamavam " Agarrado ", 1% devido aos comprimidos, 99% devido à crueldade.
Lúc mới 3 tuổi anh đã mang những nỗi đau chồng chéo của một phần bị bỏ rơi và hai phần bi kịch, bắt đầu được trị liệu ( tâm lí ) năm lớp 8, tính cách của anh được tạo từ những bài kiểm tra và những viên thuốc, sống mà bước tới là những núi cao và lùi lại là vực sâu thẳm, tự tử 4 phần 5 chết, chìm trong đống thuốc chống trầm cảm, và một thời niên thiếu bị goi là ́Popper ́ ( một loại thuốc hít kích thích ) 1% vì những viên thuốc, 99% vì sự độc ác.
Eu vou capturar sabiás de toda a nação e colocá-los em jarros de barro como coquetéis Molotov de sabiás.
Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại.
Não gosto de sair do meu país, Doug e gosto menos ainda quando não vou para uma bela praia tomar coquetéis com canudos de chapeuzinhos.
Tao không thích rời đất nước của tao nhất là để đến chỗ không ấm áp, không bãi biển đầy cát..... không cốc-tai và mũ rơm.
Tomei um coquetel com Leland e Slim Hayward.
Rồi em phải dự tiệc cocktail với Lelenad và Slim Hayward.
Fui direto para o Clube dos Atores, tomei uns coquetéis e esperei meu mundo desmoronar.
Tôi đã tới câu lạc bộ của dân chơi, gọi vài ly cocktail, và chờ thế giới của mình đổ sập.
Fontes conhecida de superpoder em um só coquetel.
Tất cả hiểu biết về siêu năng lực đều được ném vào một cái máy trộn
As sessões de gravação eram como um grande coquetel toda noite, pessoas em todos os cantos.
Việc thu âm như kiểu một bữa đại tiệc cocktail vào mỗi tối với tất cả mọi người từ mọi nơi.
Ele tinha três anos quando se tornou um coquetel feito com uma medida de abandono e duas de tragédia, começou a fazer terapia no 8.o ano, tinha uma personalidade feita de testes e de comprimidos, vivia como se as subidas fossem montanhas e as descidas fossem penhascos, quatro quintos de suicídio, uma onda gigante de antidepressivos, e um adolescente a quem chamavam "Agarrado", 1 % devido aos comprimidos, 99 % devido à crueldade.
Lúc mới 3 tuổi anh đã mang những nỗi đau chồng chéo của một phần bị bỏ rơi và hai phần bi kịch, bắt đầu được trị liệu (tâm lí) năm lớp 8, tính cách của anh được tạo từ những bài kiểm tra và những viên thuốc, sống mà bước tới là những núi cao và lùi lại là vực sâu thẳm, tự tử 4 phần 5 chết, chìm trong đống thuốc chống trầm cảm, và một thời niên thiếu bị goi là 'Popper' (một loại thuốc hít kích thích) 1% vì những viên thuốc, 99% vì sự độc ác.
Possivelmente os homens que verão Margot... em um coquetel no Bloomsbury... ou em um chá literário... invejarão o Denis Archer.
Có thể những người đàn ông nhìn vào Margot tại một buổi tiệc cocktail nào đó ở Bloomsbury... hay tại một hội quán văn học... à, họ sẽ ghen tỵ với Denis Archer.
A cachaça é destilada a partir de cana-de-açúcar e é o ingrediente principal do coquetel nacional, a caipirinha.
Cachaça được chưng cất từ mía đường và là thành phần chính trong các loại cocktail quốc gia, caipirinha.
Ele não era inocente porque escolheu tomar um coquetel?
không phải anh ta vô tội chỉ vì anh ta muốn có một ly cocktail sao?
Viu que Yvonne Marie estava no coquetel?
Nhân tiện, con có để ý Yvonne Marie ở bữa tiệc cocktail đó không?
Largue o coquetél e vá, mana
Bỏ nó xuốngbiến đi, chị hai

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquetel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.