cor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cor trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là màu, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cor

màu

noun (Uma propriedade das coisas que resulta da luz por elas reflectidas, transmitidas ou emitidas, causando esta luz uma sensação visual dependente dos seus comprimentos de onda.)

Que cor você prefere?
Cậu thích màu nào hơn?

màu sắc

noun (percepção visual)

A tundra resplandece de cores e toda a paisagem é transformada.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.

Xem thêm ví dụ

A tundra resplandece de cores e toda a paisagem é transformada.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
Os membros deste género têm normalmente cores vivas e são diurnos.
Các thành viên trong họ này thông thường có rễ dạng gỗ và là dạng dây leo.
Será alguma coisa relacionada com os detalhes ou com as cores?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
Excepto a cor.
Ngoại trừ màu của vết ban.
A luz branca consiste em ondas luminosas de comprimentos de onda todos diferentes, ou cores.
Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau.
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Os lugares são às cores.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner '
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Tu sabes, gente de cores.
người da màu.
Nosso serviço ao próximo deve ser independente de raça, cor, posição social ou de nosso vínculo com as pessoas.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Temperatura de Cor (K
Nhiệt độ màu (K
Por exemplo, se seu conteúdo usa títulos em negrito e na cor azul, escolha as mesmas configurações para o seu anúncio, na seção "Título".
Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề".
Compram televisão a cores sem dinheiro.
Mua TV và xe không cần tiền.
(Risos) Sabem, eu nem estou a usar mais cores do que as que eles usam.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
As cores foram acrescentadas por duas razões.
Màu sắc được thêm vào vì hai lý do.
Você pode escolher o tamanho, a cor e o fundo adequados para o anúncio para combinar com o design da sua página, mas nunca tente formatar os anúncios de forma que eles não possam ser distinguidos do conteúdo na página em que aparecem.
Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện.
Devíamos centrar-nos na cor, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
Contudo, a cor é boa.
Màu thì cũng ổn.
Os portugueses tinham ideias semelhantes, e produziram o "Mapa Cor-de-Rosa", representando as suas reivindicações de soberania na África.
Bồ Đào Nha cũng có những ý tưởng tương tự và đã đề xuất ra "Bản đồ Hồng" để tuyên bố chủ quyền tại châu Phi.
Considere as cores do nosso mundo.
Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới.
Envie também cada variante do produto (por exemplo, color [cor] ou size [tamanho]) como um item separado nos dados.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
Como indica o código de cores, as designações de leitura podem ser avaliadas com base nas características 1 a 17.
Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên.
Milênios atrás, suas fortes erupções vulcânicas cobriram a região com dois tipos de rocha — uma que é mais densa, o basalto, e a outra, o tufo, uma rocha de cor mais clara e menos densa, composta de cinzas vulcânicas compactadas.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.