cordonnier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cordonnier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cordonnier trong Tiếng pháp.

Từ cordonnier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thợ giày, thợ đóng giày, người bán giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cordonnier

thợ giày

noun (thợ (chữa) giày)

Un autre frère, qui était cordonnier, lui a donné une paire de souliers.
Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày.

thợ đóng giày

noun

Mon grand-père était un cordonnier.
Ông của tôi là thợ đóng giày.

người bán giày

noun (từ cũ, nghĩa cũ) người bán giày)

Xem thêm ví dụ

Eh, le cordonnier?
Này, anh chàng làm giày.
À l’aube des années 40, Frosina Xheka, une adolescente qui habitait un village situé près de Përmet, a entendu ce que ses frères aînés apprenaient d’un cordonnier Témoin de Jéhovah, Nasho Dori*.
Vào đầu thập niên 1940, Frosina Xheka, một thiếu nữ sống ở một làng gần Përmet, nghe được những điều mà các anh trai cô học từ một Nhân Chứng làm nghề đóng giày tên là Nasho Dori.
Je suis juste en train de me foutre de toi, cordonnier.
Đùa với anh thôi.
Mon père, cordonnier, est mort quand j'étais jeune.
Cha tôi là thợ đóng giày.
Un autre frère, qui était cordonnier, lui a donné une paire de souliers.
Một tín hữu khác, là người thợ giày, cho anh một đôi giày.
Il y a l'histoire " Les elfs et le cordonnier ":
Có câu chuyện như " Yêu tinh và người thợ đóng giày " ( The Elves and the Shoemaker ).
J’ai rencontré un homme du nord de l’Inde qui n’avait même jamais entendu le nom de Jésus-Christ avant de le voir sur un calendrier dans l’échoppe d’un cordonnier.
Tôi đã gặp một người đàn ông từ miền bắc Ấn Độ chưa hề bao giờ nghe đến tên Chúa Giê Su Ky Tô cho đến khi người ấy nhìn thấy trên tấm lịch trong tiệm của một người thợ đóng giầy.
Mais aucun d’eux n’aurait de nouvelles chaussures, si le cordonnier n’arrivait pas à temps.
Nhưng tất cả không thể có giày mới nếu như người thợ giày không đến.
Un musicien sans son instrument, c'est comme... un cordonnier sans ses WC.
Một nhạc công không có nhạc cụ cũng tệ như là... người đóng giày không có bệ ngồi bồn cầu ấy.
Il attendait avec impatience l’heure du dîner pour voir à quel point le cordonnier aurait progressé.
Cậu nôn nóng chờ tới giờ ăn trưa để coi người thợ giày đã làm được những gì.
Puis je suis rentré à Mbreshtan pour reprendre mon métier de cordonnier.
Sau đó tôi trở về Mbreshtan để làm nghề đóng giày.
Déplacez le break, ouvrez la plaque d'égout près du cordonnier.
Tôi đồng ý với các điều khoản của các người
Il y a pire qu'être cordonnier.
Và những cục than làm hư giày nữa.
Les chaussures de Bonepenny portaient la marque dun cordonnier de Stavanger, en Norvège.
“Bonepenny đi một đôi giày mới có dán nhãn tên của một người đóng giày ở Stavanger.”
Cordonnier!
Thợ đóng giày!
Il est écrit que le cordonnier doit se mêler de sa cour et le tailleur avec son dernier, le pêcheur avec son crayon, et le peintre avec ses filets, mais je suis envoyé pour trouver les personnes dont les noms sont ici bref, et ne peut jamais trouver ce que la personne qui écrit les noms a ici bref.
Nó được viết bằng thợ đóng giày nên can thiệp với sân của mình và thích ứng với, cuối cùng các ngư dân bằng bút chì của mình, và họa sĩ với mạng lưới của mình, nhưng tôi gửi để tìm những người có tên ở đây lệnh, và không bao giờ có thể tìm thấy những gì tên người viết Trời ở đây lệnh.
Wodger, de la " Fauve Violet ", et M. Jaggers, le cordonnier, qui a également vendu ancienne bicyclettes d'occasion, ordinaire, ont été étirement d'une chaîne d'union- jacks et enseignes royales ( qui avait initialement célébré le premier victorienne Jubilé ) à travers la route.
Wodger, " Fawn tím, " và ông Jaggers, cobbler, những người bán cũ thứ hai tay xe đạp bình thường, kéo dài một chuỗi các công đoàn jack cắm và ensigns hoàng gia ( ban đầu cử hành Thánh Victoria đầu tiên ) trên đường.
S’y trouvent “ quatre pasteurs consacrés [sans véritable formation], six charpentiers, deux cordonniers, deux maçons, deux tisserands, deux tailleurs, un boutiquier, un sellier, un domestique, un jardinier, un médecin, un forgeron, un tonnelier, un fabricant de coton, un chapelier, un drapier, un ébéniste, ainsi que cinq épouses et trois enfants ”.
Danh sách giáo sĩ gồm “bốn mục sư đã thụ phong [nhưng không được huấn luyện chính thức], sáu thợ mộc, hai thợ đóng giày, hai thợ nề, hai thợ dệt, hai thợ may, một người bán hàng, một thợ làm yên cương, một người giúp việc nhà, một người làm vườn, một thầy thuốc, một thợ rèn, một thợ đồng, một nhà trồng bông vải, một thợ làm nón, một người sản xuất vải, một thợ đóng đồ gỗ, năm người vợ và ba trẻ em”.
Sa mère, fille d'un cordonnier, menait une carrière sans grand succès sous le nom de scène de Lily Harley, tandis que son père, fils d'un boucher, était un chanteur populaire.
Hannah, con gái một người làm giày, đã có một sự nghiệp ngắn ngủi và ít thành công dưới nghệ danh Lily Harley, trong khi Charles (cha), vốn là con trai một người hàng thịt, là một ca sĩ nổi danh.
Yo, cordonnier?
Này anh chàng thợ giày.
Le lendemain matin, ils virent arriver le cordonnier.
Sáng hôm sau, người thợ sửa giày đến.
Et cordonnier, vous n'êtes point.
Và ngươi không phải là một người thợ phải không, Jonson?
Le cordonnier, pourtant, était si gentil, qu’elle ne demeura pas longtemps fâchée contre lui.
Nhưng người thợ giày tự nhiên đến nỗi má không thể giận lâu.
C’est ce que le cordonnier a dû lancer à la tête de sa femme.
Đây đúng là thứ mà tay thợ sửa giày quẳng cho vợ của y.
Libéré après cinq ans, il s'établit comme cordonnier à Saint-Pierre.
Sau năm năm yêu nhau, Tan thực hiện ước mơ làm đầu bếp tại New York.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cordonnier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.