coriandre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coriandre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coriandre trong Tiếng pháp.

Từ coriandre trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngò, rau mùi, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coriandre

ngò

noun (Herbe annuelle de la famille des Apiacées.)

rau mùi

noun (thực vật học) rau mùi)

Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

mùi

noun

Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.

Xem thêm ví dụ

C’était blanc comme de la graine de coriandre et cela avait le goût des gâteaux plats au miel+.
* Nó trông như hạt nhỏ màu trắng và có vị như bánh mật ong dẹt.
Les gens apprécient plein de choses que vous n'appréciez peut-être pas, comme le bleu ou la coriandre.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
7 (La manne+ était comme de la graine de coriandre+ et ressemblait au bdellium*.
7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm.
Je veux de la coriandre.
Tôi muốn rau mùi.
Du lézard rôti avec un peu de coriandre et de sel de mer.
Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển.
Selon Moïse, “ c’était blanc comme de la graine de coriandre et cela avait le goût des gâteaux plats au miel ”. — Exode 16:13-15, 31, note.
Môi-se nói: “Nó giống như hột ngò, sắc trắng, mùi như bánh ngọt pha mật ong”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-15, 31.
Dans les villes, petites ou grandes, les étals proposent fruits, légumes, poisson, mais encore épices et aromates, tels que citronnelle, coriandre, ail, gingembre, galanga, cardamome, tamarin et cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
C'est une réduction de coriandre.
Đây là một món sốt súp rau mùi.
C'est une réduction de coriandre.
Đây là một loại sốt súp rau mùi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coriandre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.