corneille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corneille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corneille trong Tiếng pháp.
Từ corneille trong Tiếng pháp có các nghĩa là con quạ, quạ, Côrnêliô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corneille
con quạnoun (Oiseau noir du genre Corvus, ayant un bec conique puissant et un cri discordant.) Quand la fumée traverse les cultures, les corneilles prennent leur envol. Khi mà khói đi ngang qua một cánh đồng hoang, những con quạ mang lên bầy trời |
quạnoun Quand la fumée traverse les cultures, les corneilles prennent leur envol. Khi mà khói đi ngang qua một cánh đồng hoang, những con quạ mang lên bầy trời |
Côrnêliôproper |
Xem thêm ví dụ
La prière fervente de Corneille lui a valu la visite de l’apôtre Pierre. Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông |
7 En 36 a eu lieu un autre événement marquant : la conversion et le baptême de Corneille, un Gentil qui craignait Dieu. 7 Vào năm 36 CN, có một sự kiện quan trọng xảy ra—Cọt-nây, một người ngoại đã cải đạo và báp têm. |
» 22 Ils répondirent : « Corneille+, un officier, un homme juste qui craint Dieu et de qui toute la nation des Juifs parle en bien, a reçu d’un saint ange des instructions divines pour te faire venir chez lui, afin qu’il entende ce que tu as à dire. 22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”. |
* L’apôtre Pierre enseigne l’Évangile à Corneille : leçons sur les vérités reçues de Dieu (voir Actes 10:28-35, 44-48) * Sứ Đồ Phi E Rơ giảng dạy phúc âm cho Cọt Nây: các bài học về các lẽ thật nhận được từ Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28–35, 44–48) |
Avant son baptême, Corneille était considéré comme “ un homme fervent et qui craignait Dieu ”. — Actes 10:2. (Rô-ma 10:10; 2 Cô-rinh-tô 4:13) Trước khi làm báp têm, Cọt-nây được gọi là người ‘đạo-đức, kính-sợ Đức Chúa Trời’.—Công-vụ 10:2. |
97 Corneille reçoit de l’esprit saint 97 Cọt-nây nhận được thần khí thánh |
À un certain moment, Pierre déclara: ‘Dieu a fait un choix pour que par ma bouche les Gentils [comme Corneille] entendent la bonne nouvelle et croient. Giữa chừng, Phi-e-rơ nói: “Đức Chúa Trời đã để cho người ngoại [như Cọt-nây] được nghe tin mừng bởi miệng tôi. |
Le baptême de Corneille et de sa famille constitue la première étape de la prédication de l’Évangile aux païens. Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại. |
Pierre a donné le témoignage au sujet du Christ à Corneille, à sa famille et à d’autres Gentils. Phi-e-rơ làm chứng về đấng Christ cho Cọt-nây, gia đình ông và những người dân ngoại khác. |
« Corneille, naturellement, [...] attendait [Pierre et ses compagnons de voyage] et avait convoqué les membres de sa parenté et ses amis intimes. “Lúc ấy, Cọt-nây đang chờ [Phi-e-rơ và những người đi cùng], ông đã gọi họ hàng cùng bạn bè thân thiết đến”. |
Vous êtes la corneille à trois yeux? Ông là quạ ba mắt? |
QUAND il donna le témoignage à Corneille, l’apôtre Pierre parla de ce que Jésus avait accompli “ dans le pays des Juifs et à Jérusalem ”. KHI làm chứng cho Cọt-nây, sứ đồ Phi-e-rơ đề cập đền những gì Chúa Giê-su đã làm “trong xứ người Giu-đa và tại thành Giê-ru-sa-lem”. |
4 Si Pierre avait jugé la situation d’après les apparences, ou en fonction de ses préjugés, il ne serait jamais allé chez Corneille. 4 Nếu nhìn sự việc theo bề ngoài, Phi-e-rơ sẽ không bao giờ vào nhà Cọt-nây. |
Un ange apparaît à présent à Corneille, un officier romain qui craint Dieu. Il lui demande d’envoyer chercher l’apôtre Pierre. Tuy nhiên, trong đội binh La Mã có một đội trưởng tên là Cọt-nây rất kính sợ Đức Chúa Trời. Thiên sứ hiện ra và bảo ông mời sứ đồ Phi-e-rơ đến nhà. |
Quels sentiments percevez- vous chez Corneille pendant sa conversation avec l’ange rapportée dans les versets 3 à 6 ? Theo bạn, cảm xúc của Cọt-nây ra sao khi nói chuyện với thiên sứ, như được ghi nơi câu 3 đến 6? |
Chez Corneille, Pierre instruisit les nombreuses personnes qui s’étaient rassemblées. Tại nhà của Cọt Nây, Phi E Rơ đã giảng dạy cho rất nhiều người quy tụ lại ở đó. |
Quand Corneille a vu Pierre, il s’est mis à genoux devant lui. Cuối cùng khi gặp Phi-e-rơ, Cọt-nây quỳ xuống. |
Naturellement, Corneille les attendait et avait réuni les membres de sa famille et ses amis intimes. Đương nhiên, Cọt-nây đang chờ họ, ông đã gọi họ hàng cùng bạn bè thân thiết đến. |
Amen, je te dit avant les corneilles tu me reniera trois fois. Amen, nhưng ta bảo anh... trước khi gà gáy sáng... anh sẽ chôi ta 3 lần... |
Lorsque l’esprit fut répandu sur Corneille, les membres de sa parenté et ses amis intimes, l’apôtre Pierre comprit que des Gentils incirconcis pouvaient désormais être baptisés au nom de Jésus Christ (Actes 10:24, 44-48). (Công-vụ 10:24, 44-48) Sau đó, thánh linh đóng vai trò chủ yếu trong việc bổ nhiệm Ba-na-ba và Sau-lơ (sứ đồ Phao-lô) làm giáo sĩ và chỉ đạo nơi nào họ nên đến, nơi nào không. |
Nous en avons deux exemples: la Pentecôte de l’an 33 et la conversion de Corneille en l’an 36. Chúng ta có hai thí dụ về điều này: Lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên, và sự cải đạo của Cọt-nây vào năm 36 công nguyên. |
Ainsi, bien qu’il ne fît pas partie de l’organisation divine, l’officier romain Corneille fut exaucé lorsqu’il pria sincèrement Dieu de le guider. — Actes 10:30-33. Thật thế, khi Cọt-nây, đội trưởng một đội binh La-mã, đã lấy lòng thành thật để cầu xin được hướng dẫn, Đức Chúa Trời đã nhậm lời ông dù cho lúc đó ông không thuộc về tổ chức của Ngài (Công-vụ các Sứ-đồ 10:30-33). |
(Actes 13:16, 26 ; 17:4.) Pourquoi Corneille et ces autres Gentils étaient- ils prêts à accepter la bonne nouvelle ? Tại sao Cọt-nây và những người người khác thuộc dân ngoại đã sẵn sàng chấp nhận tin mừng? |
Mais à la fin des “ soixante-dix semaines ” d’années, en 36, l’apôtre Pierre prêcha à Corneille, un Italien fervent, à sa maisonnée et à d’autres Gentils. Nhưng vào cuối “bảy mươi tuần-lễ” năm, tức vào năm 36 CN, sứ đồ Phi-e-rơ giảng cho Cọt-nây, một người Ý mộ đạo, gia đình ông và những người ngoại khác. |
Qu’apprenons- nous du comportement d’André et de Corneille envers les membres de leur famille ? Chúng ta học được gì qua cách Anh-rê và Cọt-nây đối xử với người thân? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corneille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corneille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.