cornichon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cornichon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cornichon trong Tiếng pháp.

Từ cornichon trong Tiếng pháp có các nghĩa là dưa chuột bao tử, người khờ dại, dưa leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cornichon

dưa chuột bao tử

noun

người khờ dại

noun (thân mật) người khờ dại)

dưa leo

noun

Xem thêm ví dụ

Je meurs d'envie de cornichons de la Spreewald.
Mẹ thèm dưa chuột muối quá.
J'ai des oeufs blancs et du jus de cornichon.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
On a fait toute une ligne de cartes similaires. Avec mon chat, Cornichon.
Chúng ta có một loạt ảnh chụp tùy hứng về con mèo Pickles của tôi
Pas de cornichons, et il est froid maintenant
Không có rau giầm và nó lạnh ngắt rồi.
Ce procédé modifie progressivement la composition des concombres et donne cette apparence transparente et ce goût caractéristiques du cornichon.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
Un cornichon est un concombre qui a été transformé selon une recette particulière et une série d’étapes.
Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện.
Ce sont des cornichons de la Spreewald?
Dưa chuột đó có phải từ SpreeWald không?
La tour la plus récente de Londres, c'est quoi ? Un cornichon, une saucisse, ou un sex-toy ?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Releve tes jambes et mange des cornichons.
Chị nghỉ ngơi và ăn chút dưa chua đi.
Je lui ai fait un thon-cornichons.
Tớ làm cho cô ấy chút thịt cá ngừ với dưa chua.
Comme si les cornichons de merde ne suffisaient pas.
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối.
Et, tout comme le sel est essentiel à la transformation du concombre en cornichon, de même les alliances sont essentielles à notre renaissance spirituelle.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
En résumé, un concombre devient un cornichon par la préparation, le nettoyage, l’immersion et l’imbibition de saumure, puis le scellement dans un bocal stérilisé.
Tóm lại, một quả dưa leo trở thành dưa chua khi nó được chuẩn bị và rửa sạch, ngâm và được bão hòa trong nước muối, và đậy kín trong nồi đã được khử trùng.
Pas de cornichons
Không rau dầm.
Les premières étapes du processus de transformation d’un concombre en cornichon sont la préparation et le nettoyage.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Un cornichon?
Ăn dưa muối đi.
Les concombres ne peuvent devenir des cornichons que s’ils sont totalement et complètement immergés dans la saumure pendant la période prescrite.
Các quả dưa leo chỉ có thể trở thành dưa chua khi chúng được ngâm hoàn toàn và trọn vẹn trong nước muối trong một thời gian quy định.
Comme la moutarde et les cornichons.
Giống như là, mù tạt và dưa chua.
Je pense que je vais en rester avec les cornichons.
Tôi ăn dưa muối thôi được rồi.
Mr. Cornichon est le directeur de l'école de Martin.
Ông Pickle là hiệu trưởng của trường Martin.
Ces cornichons sont mis dans des bocaux, recouverts de saumure bouillante et traités dans un stérilisateur avec de l’eau bouillante.
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
La reconnaissance revenait à ceux qui priorisaient les formes nouvelles et sculpturales comme les rubans ou... les cornichons ?
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
Cornichon!
Mặt phụ khoa!
Je vais sortir des cornichons.
Em sẽ thay bằng dưa chua hay gì đó.
Prends-toi tout ce que tu veux, du moment qu'il reste assez pour un sandwich Rubin, sans frites, et sans cornichons
Lấy cho cậu bất cứ cái gì mình muốn miễn là còn đủ cho 1 cái bánh Reuben khô, không khoai tây chiên, kèm rau giầm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cornichon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.