corrispondente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrispondente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrispondente trong Tiếng Ý.

Từ corrispondente trong Tiếng Ý có các nghĩa là phóng viên, tương ứng, đặc phái viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrispondente

phóng viên

noun

Un tempo ho visto corrispondenti di guerra raccontare le loro storie.
Thời gian đó tôi theo dõi những cuộc trao đổi từ những phóng viên đã quay về.

tương ứng

adjective

Ho una pietra miliare corrispondente al 'robusto ringiovanimento umano'.
Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.

đặc phái viên

noun

Xem thêm ví dụ

Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Questo è in armonia col significato della corrispondente parola ebraica ’a·boh·dáh, che letteralmente significa “servizio”, senza tener conto di colui al quale è reso’.
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
La parola ebraica corrispondente significa “sicuro, vero”.
Từ tương ứng cho chữ này trong tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa “chắc chắn, chân thật”.
Nel 1968, entra a far parte dello staff di The New York Times, e nel 1972 diventa corrispondente della rivista con l'America del Sud.
Năm 1968, ông trở thành nhà báo của The New York Times, và đến năm 1972 là đại diện của tờ báo ở khu vực Nam Mỹ.
Primo Timoteo 2:5, 6 parla dell’“ultimo Adamo” come dell’“uomo Cristo Gesù, che diede se stesso come riscatto corrispondente per tutti”.
I Ti-mô-thê 2:5, 6 nói về “A-đam sau hết” là “Chúa Giê-su Christ là người; ngài đã phó chính mình ngài làm giá chuộc [cân xứng cho] mọi người”.
(1 Corinti 15:22, 45) La perfetta vita umana di Gesù fu il “riscatto corrispondente” richiesto dalla giustizia divina: né più né meno.
Sự sống làm người hoàn toàn của Giê-su là “giá chuộc tương xứng” mà công lý của Đức Chúa Trời đòi hỏi, không thể hơn hay kém.
Un “riscatto corrispondente per tutti”
“Làm giá chuộc mọi người”
Dopo aver letto i versetti, colora le parti delle acque di Mormon con i numeri corrispondenti!
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn
Il periodo era quello corrispondente al nostro maggio o giugno, e la stagione asciutta era ormai inoltrata.
Đó là khoảng tháng năm hay tháng sáu, theo lịch hiện đại; mùa khô đã bắt đầu.
Hanno trovato una donna corrispondente alla descrizione della guardia che si nascondeva in un edificio abbandonato del centro.
Một phụ nữ giống với mô tả của nhân viên bảo vệ đang ẩn nấp tại một tòa nhà bỏ hoang.
E nel 1972 questo paese ha cominciato ad istituire un corrispondente marino, i Santuari Marini Nazionali.
Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia.
Vi sarà utile fare gli esercizi proposti alla fine dello studio corrispondente.
Làm những phần thực tập ở cuối bài học được chỉ định sẽ có lợi cho bạn.
Per quanto riguarda i protestanti, le cifre corrispondenti sono il 23 per cento e il 15 per cento.
Còn về những người Tin-lành thì các con số cho thấy 23% và 15% đã trả lời có cho hai câu hỏi trên.
I codici ATCvet senza corrispondente codice ATC umano sono riportati nella lista seguente lista con la Q iniziale.
Mã ATCvet không có mã ATC ở người tương ứng được ghi chú với chữ cái đầu là Q trong danh sách sau đây.
Nel 1961 si trasferisce a New York, sempre come corrispondente di Prensa Latina.
Năm 1961, ông tới New York với tư cách phóng viên thường trú của hãng Prensa Latina của Cuba.
Se ricevi assegni in dollari americani contatta la tua banca per sapere se è una banca corrispondente di Citibank.
Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không.
Per impedire la visualizzazione nella tua app di queste categorie, visita la pagina "Categorie sensibili" nel tuo account AdMob e fai clic sul pulsante Blocca corrispondente alla categoria.
Để ngăn không cho quảng cáo từ bất kỳ danh mục nào trong số những danh mục này xuất hiện trong ứng dụng của bạn, hãy truy cập trang "Danh mục nhạy cảm" trong tài khoản AdMob của bạn và nhấp vào nút Chặn tương ứng với danh mục bạn muốn chặn.
Dal 1956 al 1970 lavorò come giornalista per Radio Mosca e come corrispondente per il Medio Oriente della Pravda.
Từ 1956 tới 1970, ông làm việc như một nhà báo cho đài tiếng nói Liên xô và một phóng viên tại Trung Đông cho tờ báo Pravda.
Ho isolato una frequenza d'onda corrispondente a un dispositivo incendiario.
Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy.
5 Ti impongo 390 giorni, corrispondenti agli anni delle loro colpe,+ durante i quali porterai le colpe della casa d’Israele.
5 Ta định cho con 390 ngày, tương đương với số năm tội lỗi của chúng,+ và con phải gánh tội lỗi của nhà Y-sơ-ra-ên.
Viene calcolata dividendo le offerte vincenti corrispondenti per le offerte vincenti:
Chỉ số này được tính bằng cách lấy số giá thầu thắng cuộc đã đối sánh chia cho số giá thầu thắng cuộc:
Se un israelita si riduceva in povertà e si vendeva schiavo a un non israelita, un parente poteva ricomprarlo (o riscattarlo) pagando un prezzo corrispondente al valore stimato dello schiavo.
Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó.
Per ulteriori informazioni, consulta di seguito la sezione corrispondente alla tua località.
Xem quốc gia hoặc khu vực của bạn bên dưới để biết thêm thông tin.
Macchina per scrivere standard manuale Tastiera: 45 tasti, corrispondenti a 90 segni.
Phòng thực hành dự báo khí tượng thủy văn: 35 tên loại với 90 thiết bị.
[ TV ] Il nostro corrispondente di guerra non è disponibile... Perché impegnato su tutte le altre guerre scoppiate senza motivo.
Phóng viên hiện trường của chúng tôi không thể nói bất cứ điều gì về cuộc chiến, vì tất cả những cuộc chiến tranh khác vừa được tuyên bố mà... không vì bất kì lý do nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrispondente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.