corriere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corriere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corriere trong Tiếng Ý.
Từ corriere trong Tiếng Ý có các nghĩa là người đưa thư, người đưa tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corriere
người đưa thưnoun Il corriere è appena arrivato. Người đưa thư vừa mới đến. |
người đưa tinnoun Un corriere poteva sfrecciare a cavallo per portare a un avamposto dell’impero corrispondenza e decreti. Người đưa tin cưỡi ngựa có thể vượt qua người lữ hành, mang thư và chiếu chỉ đến một tiền đồn của đế quốc. |
Xem thêm ví dụ
Di solito facevamo da corrieri il sabato pomeriggio o la domenica, quando papà era libero dal lavoro. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
In qualità di corriere ritiravo le pubblicazioni nella parte occidentale di Berlino, dove non erano vietate, e le portavo al di là del confine. Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán. |
21 Durante il tragitto la corriera superò a tutta velocità un normale posto di blocco, così che la polizia stradale si mise ad inseguirla e la fermò, sospettando che trasportasse merce di contrabbando. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Tramite dei corrieri, il tipo che gestisce i borseggiatori a sud, e una canna che a quando pare adora. Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo. |
Mi ha mandato un corriere con i documenti per il divorzio. Tôi cũng nói cô ta gửi giấy tờ li dị qua. |
Dopo un'imponente opera investigativa focalizzata sul complesso pakistano visitato dal corriere, iniziatasi nel settembre 2010, il successivo 14 marzo il presidente Obama riunì i suoi consiglieri per la sicurezza nazionale per redigere un piano d'azione. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2010, sau một thời gian thu thập tình báo về khu nhà tại Pakistan mà người đưa tin đang ở, ngày 14 tháng 3, tổng thống Obama họp với các cố vấn an ninh của mình để lên kế hoạch hành động. |
Tutti i corrieri lo conoscono. Những kẻ buôn lậu đều biết nó. |
Potrebbero essere corrieri o chi posa cavi per esempio, solo per controllare che i defibrillatori segnalati siano ancora disponibili. Các công ty này có thể là dịch vụ chuyển phát nhanh hay dịch vụ cáp điện thoại chẳng hạn, chỉ để chắc rằng những thiết bị AED được gửi thông tin về vẫn còn ở chỗ đó. |
(Corriere dell’Umbria, 22 maggio 2002) In seguito ai cambiamenti che Salvatore ha fatto, sua moglie e una delle sue figlie ora assistono alle adunanze dei testimoni di Geova. Nhờ Salvatore thay đổi, vợ và con gái anh nay đang tham dự các buổi họp của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Usano dei ragazzi come corrieri. chúng dùng trẻ con để đỡ đạn. |
Il corriere è appena arrivato. Người đưa thư vừa mới đến. |
Fatto interessante, ciascun corriere portava con sé nella bisaccia una Bibbia insieme alla posta urgente. Điều thật đáng chú ý là mỗi người kỵ mã đem theo một cuốn Kinh-thánh trong túi yên ngựa cùng với thư cần giao ưu tiên. |
Fratelli che facevano da corrieri venivano in bicicletta a casa nostra, ritiravano il carico arrivato dalla Zambia e consegnavano la corrispondenza e la letteratura in tutto il Malawi. Những anh đưa tin bằng xe đạp đến nhà chúng tôi lấy và chuyển thư tín, ấn phẩm từ Zambia đến mọi vùng ở Malawi. |
Ho un pianoforte da consegnare e il mio corriere non è venuto. Tôi có một cái piano và những người giao hàng của tôi không xuất hiện. |
Neanche il viaggio di ritorno fu facile perché la corriera ebbe un guasto e non poté proseguire. Trên đường về chúng tôi cũng gặp rắc rối vì xe buýt bị hỏng dọc đường. |
Per dimostrare ancora di più a Geova il mio sentito desiderio di servirlo lealmente, io e mio marito ospitammo di nuovo i corrieri e i sorveglianti viaggianti. Để chứng tỏ lòng trung thành của mình cho Đức Giê-hô-va, một lần nữa vợ chồng tôi lại dùng nhà mình làm nơi lưu trú cho các anh chị chuyên chở ấn phẩm và giám thị lưu động. |
Giungi da Steingaden con la corriera che arriva Fra z0 minuti. Coi như là em từ Steingaden đi xe buýt tới đây trong khoảng 20 phút. |
Così dopo il viaggio in corriera, ognuno con un carico di provviste, ci incamminammo in fila indiana lungo gli scoscesi sentieri montani. Vì vậy, sau khi xuống xe, những người vác hành lý trong nhóm chúng tôi đi hàng một dọc theo những con đường dốc trên núi. |
Gli individui uccisi furono un figlio adulto di bin Laden (probabilmente Khālid, forse Hamza), il corriere di bin Laden (Abu Ahmad al-Kuwaiti), un parente maschio del corriere e sua moglie. Các cá nhân được biết là người con trai trưởng thành của bin Laden (có thể là Hamza bin Laden; một số nguồn tin gọi là Khalid), người đưa tin tên Abu Ahmed al-Kuwaiti, thân nhân của người đưa tin và vợ người đưa tin. |
Ero prigioniera di un corriere di droga della Romania. Em là một tù nhân và là một người vận chuyển ma túy từ Romania. |
Questa verità vivificante è ben più urgente di qualunque corrispondenza venisse consegnata dai corrieri del pony express. Lẽ thật ban sự sống này còn khẩn cấp hơn bất cứ thư từ nào mà dịch vụ bưu kỵ hỏa tốc đã từng phân phát. |
Voglio sapere quali altre sorprese il Corriere ha nascosto dentro di se'. Tôi muốn biết liệu còn bất ngờ gì Người vận chuyển còn giấu trong người hắn. |
Se qualcuno lo volesse utilizzare nei propri laboratori per ricerca, che se lo ricostruisca da solo, visto che per corriere rischia di rompersi. Nên nếu muốn sử dụng để nghiên cứu, các nhà khoa học buộc phải tự tái tạo nó. Bởi vì, bạn thấy đấy, mầm bệnh có thể bị rò rỉ trong quá trình vận chuyển. |
I fratelli contribuirono a coordinare le attività dei Rothschild in tutto il continente, e la famiglia sviluppò una rete di agenti, spedizionieri e corrieri per il trasporto di oro, attraverso l'Europa distrutta dalla guerra. Những người anh em trong gia đình giúp Rothschild hợp tác tổ chức các hoạt động trong lục địa và gia tộc Rothschild đã phát triển một mạng lưới cò trung gian, người vận chuyển hàng hải và phương tiện vận chuyển đường bộ để chuyển vàng xuyên qua một lục địa Châu Âu đang kiệt quệ vì chiến tranh. |
Era un corriere? Có lời nhắn nào không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corriere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới corriere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.