corrispondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrispondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrispondere trong Tiếng Ý.

Từ corrispondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nộp, phù hợp, trả, tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrispondere

nộp

verb

phù hợp

verb

La mappa, in senso figurato, non corrisponde più al paesaggio in cui ci troviamo.
Dường như tấm bản đồ không còn phù hợp với lãnh thổ chúng ta đang ở nữa.

trả

verb

E quando rispondevano gonfiavo un numero corrispondente di palloncini
Và khi họ trả lời, tôi sẽ cho bơm ngần ấy quả bóng bay

tương ứng

verb

Ho una pietra miliare corrispondente al 'robusto ringiovanimento umano'.
Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.

Xem thêm ví dụ

Iniziate col chiedere ai bambini di far corrispondere i nomi ai membri della Prima Presidenza e del Quorum dei Dodici Apostoli.
Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ.
Origene dispose l’Esapla in sei colonne parallele contenenti (1) il testo ebraico e aramaico, (2) la traslitterazione greca di quel testo, (3) la versione greca di Aquila, (4) la versione greca di Simmaco, (5) la Settanta greca, da lui riveduta per farla corrispondere più esattamente al testo ebraico e (6) la versione greca di Teodozione.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
La mia previsione è anche che l'investimento in quest'impresa corrisponderà circa alla metà di quanto il contribuente USA spenderà per i progetti NASA di volo umano.
Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA.
Ricordate, però, che la durata e l’intensità del pentimento devono corrispondere alla natura e alla gravità dei peccati commessi, specialmente per i Santi degli Ultimi Giorni che sono sotto sacra alleanza.
Tuy nhiên, hãy nhớ rằng mức độ và cường độ của sự hối cải của các anh chị em cần phải phù hợp với tính chất và mức độ nghiêm trọng của tội lỗi của các anh chị em—nhất là Các Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước thiêng liêng.
L'isotropia osservata nella radiazione cosmica di fondo è problematica al riguardo: se l'universo fosse stato dominato dalla radiazione o dalla materia per tutto l'arco di tempo che arriva fino all'istante dell'ultimo scattering, l'orizzonte di particella relativo a quell'istante dovrebbe corrispondere a due gradi nel cielo.
Khi đó tính đẳng hướng của CMB có một thách thức khi xem xét đến liên hệ nhân quả: nếu bức xạ hay vật chất đã từng chi phối Vũ trụ cho đến thời điểm kết thúc kỷ nguyên của giai đoạn tán xạ cuối cùng, chân trời hạt khi đó tương ứng rộng khoảng 2 độ trên bầu trời.
Ma il contesto sembra corrispondere a un altro ramo dell’organizzazione di Satana: l’ancor più ostile Babilonia.
Nhưng các ý tưởng liên hệ trong đoạn văn này dường như thích hợp với một nhánh khác trong tổ chức của Sa-tan hơn: đó là xứ Ba-by-lôn, một kẻ thù lợi hại nhất.
La vera genialità sta nell'unire due sistemi di coordinate facendoli corrispondere alla perfezione.
Mà là nó đưa 2 hệ thống tọa độ lại với nhau và chúng khớp hoàn toàn.
Se hai creato un evento ricorrente prima di agosto 2017: per assicurarti che l'elenco degli invitati di Calendar continui a corrispondere all'appartenenza al gruppo in futuro, annulla l'evento e crealo nuovamente.
Nếu bạn đã tạo sự kiện lặp lại trước tháng 8 năm 2017: Để đảm bảo danh sách khách trên Lịch của bạn tiếp tục khớp với tư cách thành viên nhóm trong tương lai, hãy hủy và tạo lại sự kiện.
(Deuteronomio 19:21) Che cosa poteva dunque corrispondere al valore dell’anima umana, o vita, perfetta che Adamo aveva perduto?
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:21) Vậy điều gì sẽ đền bù giá trị của sự sống hoàn toàn mà A-đam đã đánh mất?
Non importa se cerchiamo di far corrispondere gli elementi in un modo che non funziona, questo non ci convince di nulla.
Thật vô nghĩa nếu cố đối ứng các phần tử bằng phương pháp vớ vẩn, không giúp chỉ ra được điều gì.
Il valore dovrebbe corrispondere a circa 2,5 milioni di dollari."
"Giá trị có thể lên đến 2.5 triệu đô la".
In che modo il nostro personale servizio di campo può corrispondere al rendere servizio “giorno e notte”?
Điều gì sẽ khiến công việc rao giảng của cá nhân chúng ta xứng với lời miêu tả về thánh chức “ngày đêm”?
Quindi il punto dove l’arca si posò era forse più accessibile di quanto pensino alcuni esploratori moderni, ma sempre abbastanza in alto da corrispondere alla descrizione di Genesi 8:4, 5.
Vậy, khác với sự tưởng tượng của một số nhà thám hiểm ngày nay, có lẽ con tàu tấp vào địa hình dễ đi hơn nhưng đủ cao để phù hợp với lời miêu tả nơi Sáng-thế Ký 8:4, 5.
La Vulgata era tenuta in così alta stima che i curatori si sentirono più volte in dovere di correggere il testo greco del “Nuovo Testamento” per farlo corrispondere a quello latino anziché viceversa.
Bản Vulgate được xem trọng quá mức đến nỗi nhiều lần các học giả cảm thấy họ phải sửa văn bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp để nó tương ứng với văn bản La-tinh thay vì làm ngược lại.
Anche se è possibile avanzare altre ipotesi, Malta, come è illustrato dalla cartina, sembra corrispondere al luogo del naufragio indicato nella Bibbia.
Dù có người đưa ra những địa điểm khác, sự đắm tàu ở Man-tơ như được thấy trên bản đồ kèm theo dường như hòa hợp với lời tường thuật Kinh Thánh.
Ogni sottoalbero rappresenta una porzione del database DNS e può corrispondere a un dominio o a un sottodominio.
Mỗi cây con đại diện cho một phần cơ sở dữ liệu DNS và có thể được xem là miền hoặc miền phụ.
Uno di questi sintomi deve corrispondere a uno di questi quattro: forti sbalzi d'umore, irritabilità, ansia o depressione.
Một trong những triệu chứng ấy phải có trong danh sách này: tâm trạng bất ổn, dễ khó chịu, lo lắng, hoặc trầm cảm.
Ma ora analizzatele attentamente, con l’ausilio degli altri versetti indicati, e riflettete su ciò che dovete fare per corrispondere a queste descrizioni profetiche.
Nhưng bây giờ hãy phân tích kỹ lưỡng, với sự giúp đỡ của các câu Kinh-thánh phụ thêm được dẫn chứng, và hãy xét xem bạn phải làm gì để phù hợp với những lời miêu tả có tính cách tiên tri này.
«La preghiera è l’atto mediante il quale la volontà del Padre e la volontà del figlio sono fatte corrispondere» (Bible Dictionary, «Prayer», 752–753).
“Sự cầu nguyện là hành động mà qua đó ý muốn của Đức Chúa Cha và ý muốn của đứa con được hòa nhập với nhau” (Bible Dictionary, “Prayer,” 752-753).
(b) Come dimostrano di corrispondere alla descrizione di Isaia 2:2, 3, e che effetto ha questo su altri?
b) Họ chứng tỏ họ nghiệm đúng theo lời miêu tả nơi Ê-sai 2:2, 3 thế nào? Và điều đó có ảnh hưởng gì trên người khác?
Il numero dei colpi deve corrispondere alla malvagità della sua azione.
Tùy theo việc làm gian ác của hắn mà quy ra số đòn.
Significa che, ogni nostra percezione, deve corrispondere a quella avuta prima, o non c'è continuità, e diventiamo un po' disorientati.
Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng.
□ Che caratteristiche si devono avere per corrispondere alla descrizione biblica delle altre pecore?
□ Những người giống lời miêu tả trong Kinh-thánh về chiên khác phải là những người như thế nào?
Più quello che diciamo corrisponderà a quello che facciamo, più sarà difficile cadere nelle trappole di Satana (1 Giov. 3:18).
Chúng ta sẽ ít có nguy cơ rơi vào bẫy của Sa-tan nếu lời nói đi đôi với hành động.—1 Giăng 3:18.
Come la moglie può mostrare di corrispondere alla descrizione di Proverbi 31:15?
Người vợ phải ăn ở thế nào để hợp với lời miêu tả trong Châm-ngôn 31:15?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrispondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.