corridoio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corridoio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corridoio trong Tiếng Ý.

Từ corridoio trong Tiếng Ý có nghĩa là hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corridoio

hành lang

noun

Mi trova nel corridoio, se ha bisogno di me.
Nếu cha cần thì tôi sẽ ở hành lang nhé.

Xem thêm ví dụ

Sono saltato all'indietro con un grido forte di angoscia, e cadde nel corridoio giusto as Jeeves uscì dalla sua tana per vedere cosa fosse successo.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Mostriamo buone maniere anche evitando di chiacchierare, inviare SMS, mangiare o passeggiare lungo i corridoi durante il programma senza necessità.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
La strada ha subito un significativo rinnovo nel 2008 e forma parte del corridoio economico internazionale nord-sud che parte da Kunmig in Cina a Bangkok in Thailandia.
Con đường trải qua quá trình nâng cấp đáng kể trong năm 2008 và tạo thành một phần của "hành lang kinh tế Bắc-Nam" quốc tế từ Côn Minh ở Trung Quốc đến Bangkok ở Thái Lan.
Siamo nella stanza dei VIP, ad ovest del corridoio degli arrivi.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Possiamo parlare in corridoio per favore, papà?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
Hai provato nel corridoio?
Đã tới đại sảnh tìm chưa?
La due i corridoi.
Hành lang là Máy quay Hai.
" Perché quando ho aspettato tanto tempo per voi di tornare ho aperto la porta e si diresse verso il basso il corridoio per vedere se stavano arrivando.
" Bởi vì khi tôi chờ đợi quá lâu để bạn có thể quay trở lại, tôi mở cửa và đi xuống hành lang để xem nếu bạn đã đến.
Se guardate, ad esempio, i due corridoi principali che corrono lungo la città, quello giallo e quello arancione lì, questo è come appaiono in una cartina reale e precisa, e questo è come apparirebbero nella mia cartina dei trasporti pubblici distorta e semplificata.
Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa.
Per non disturbare inutilmente i condomini, alcuni proclamatori si spostano da un punto all’altro del corridoio fino a bussare a tutte le porte, anziché procedere una porta dopo l’altra.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
Due o tre volte ha perso il suo senso ruotando il corridoio sbagliato ed è stato costretti a vagare su e giù fino a trovare quella giusta, ma alla fine lei raggiunto il suo piano indipendente di nuovo, anche se era una certa distanza dalla sua stanza e non sapevo esattamente dove fosse.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Il premio deve stare alla fine del corridoio.
Phần thưởng ở cuối hành lang.
E'la porta in fondo al corridoio.
Đi tới cái cửa cuối hành lang kia.
E lei e'in fondo al corridoio, a subire un trattamento contro l'infertilita'. E'per questo che tutto cio'sembra un po'indelicato da parte sua.
Và cô ấy đang ở cuối sảnh chịu đựng việc chữa trị, và đó là lý do mà chuyện này làm cho ông có vẻ vô tâm, theo ý lỗ mãng.
Il fantasma che ho visto prima nel corridoio era un uomo di Fantomas travestito da fantasma!
Cái bóng ma tôi thấy lúc nãy là người của Fantômas, giả dạng làm hồn ma.
Il corridoio è decorato con scene della regina di fronte a varie divinità, fra cui Ptah-Sokar, Atum e Osiride.
Những khung cảnh dọc hành lang cho thấy Iset đang đứng trước các thần Ptah-Sokar, Atum và Osiris.
Il bagno e'in fondo al corridoio.
Phòng tắm ở dưới hành lang.
" Tha ́non deve andare walkin ́ circa nei corridoi un ́listenin'.
" Tha ́không phải đi vào trong hành lang 'listenin'.
Avete attraversato lunghi corridoi, siete passati accanto a statue, affreschi e tantissime altre cose.
Và bạn đang dạo qua những hành lang dài, đi qua những bức tượng, tranh tường, và rất nhiều những thứ khác nữa.
Parlavamo ancora nei corridoi, ma nient'altro.
Bọn tôi chỉ thân thiện ở hành lang, nhưng chỉ có vậy.
Se camminate lungo il corridoio parlando arabo, potreste farli morire di paura, se camminate e " [ arabo ], " diranno, " Di cosa parla? "
Nếu bạn đi xuống lối đi và nói chuyện bằng tiếng Ả rập, bạn có thể làm họ hoảng sợ, nếu bạn đang đi " [ tiếng Ả rập ] " họ sẽ nói " Anh ta đang nói gì vậy? "
E fuori nel corridoio mi ha detto, "Sai una cosa Jon?
Và ra ngoài hành lang anh ta bảo tôi, "Anh biết không, Jon?
Te lo gridavo ogni volta che ci incrociavamo nel corridoio.
Tao toàn hét vào mặt mày mỗi khi hai thằng đi ngang qua ở đại sảnh ấy?
Quindi l'approccio principale in questa regione è stato quello di usare i nostri dati per identificare i luoghi potenziali per la creazione di corridoi faunistici tra quei frammenti di foresta, riconnettendo l'habitat in modo che i tapiri e molti altri animali possano spostarsi per il paesaggio.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
Ragazzi, Nikita è nel corridoio nord ovest.
Anh bạn này, Nikita đang ở hành lang phía tây bắc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corridoio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.