correzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correzione trong Tiếng Ý.

Từ correzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sửa, sự sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correzione

sự sửa

noun

Quanto sono stato grato per quella correzione e per quella guida amorevoli!
Tôi biết ơn biết bao về sự sửa chỉnh và hướng dẫn đó!

sự sửa chữa

noun

Xem thêm ví dụ

Per avere l'accesso ai formati degli annunci, alle funzionalità e alle correzioni di bug più recenti, è importante disporre sempre dell'ultimo SDK per Android o iOS.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Si apprezzano commenti e correzioni.
Chúng tôi biết ơn về những lời phê bình góp ý và những điều cần sửa chỉnh.
Un attento controllo dell’elenco delle correzioni... dimostra che non ci sono stati cambiamenti o aggiunte che non siano stati in piena armonia con il testo originale.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Israele rifiuta la correzione (6-13)
Y-sơ-ra-ên không chịu nhận sự sửa phạt (6-13)
[Correzione, Enrico IV, parte seconda] (Risate) Dello stesso periodo: "Il sonno è una catena d'oro che tiene insieme la salute e il nostro corpo."
[Chính xác: Henry IV, Phần 2] (Tiếng cười) Cùng thời đó: "Giấc ngủ là sợi xích vàng buộc chặt sức khỏe và thân thể ta lại với nhau."
Il 24 luglio 2017 è stata pubblicata una quarta anteprima per sviluppatori che includeva i comportamenti del sistema finale e le ultime correzioni di bug e ottimizzazioni.
Vào ngày 24 tháng 7 năm 2017, một bản xem trước thứ tư được phát hành bao gồm những tính năng hệ thống cuối cùng cùng với những sửa lỗi và cải tiến mới nhất.
Seguì un periodo di intenso lavoro di traduzione, correzione e revisione.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Se siamo aperti ad essa, la correzione necessaria giungerà in molte forme e da diverse fonti.
Nếu chúng ta sẵn lòng chấp nhận điều đó thì sự sửa đổi cần thiết sẽ đến dưới nhiều hình thức và từ nhiều nguồn gốc.
Sono state apportate correzioni per quelle congregazioni che non hanno risposto e per i gruppi religiosi che hanno riportato solo l'adesione degli adulti.
Những điều chỉnh đã được thực hiện đối với các giáo đoàn không đáp ứng và đối với các nhóm tôn giáo chỉ báo cáo thành viên là người trưởng thành.
E in materia di correzioni da apportare al proprio cammino, come sempre, il più diretto interessato sono proprio io.
Và như thường lệ, người cần nghe bài nói chuyện này nhất chính là tôi.
Come fui grata a Geova dell’amorevole correzione impartitami da mio cognato!
Tôi thật biết ơn Đức Giê-hô-va về lời sửa sai đầy yêu thương của người em rể!
Sono pulito col governo, col Dipartimento di Correzione e col mio Dio.
Tao chả còn nợ nần gì với chính phủ, Cục Cải huấn và Chúa nữa.
Metteremo questi dati nelle mani di persone che possono fare semplici correzioni che potranno cambiare il corso del riscaldamento globale in poco tempo.
Chúng tôi sẽ đưa những dữ liệu này đến với mọi người, những người có thể chung tay thay đổi quá trình ấm lên của trái đất.
Devono aver sentito il vostro elogio sincero, prima che accettino la vostra correzione.
Họ chắc hẳn đã cảm thấy lời khen ngợi chân thành của các anh em dành cho họ trước khi chấp nhận điều các anh em sửa chỉnh.
In alcuni punti sono state fatte delle correzioni nella punteggiatura e in altri sono state necessarie correzioni minori, ma mai che abbiano cambiato un singolo pensiero originale.
Những sửa đổi đã được thực hiện trong cách chấm câu và một vài vấn đề cần sửa đổi nhỏ nhặt khác, nhưng chưa bao giờ có bất cứ điều sửa đổi hay bổ sung nào lại thay đổi một ý nghĩ đầu tiên.
Sebbene sia spesso difficile perseverare, dovremmo in verità gioire del fatto che Dio ci considera degni del tempo e del disturbo necessari alla nostra correzione.
Mặc dù thường rất khó để chịu đựng, nhưng thật sự chúng ta phải vui mừng vì Thượng Đế thấy đáng bỏ ra thời giờ và chịu nhiều phiền phức để sửa đổi chúng ta.
Questa correzione nell’intendimento fornì ai servitori di Dio un incentivo in più per rendergli testimonianza e per riabilitare il suo nome dalle calunnie.
Sự hiểu biết được điều chỉnh này đã giúp tôi tớ của Đức Chúa Trời có thêm động lực làm chứng về Đức Giê-hô-va và khôi phục thanh danh của ngài.
Un altro è che “chi si attiene alla disciplina indica la via della vita [ad altri, in quanto sono incoraggiati dal suo buon esempio], ma chi ignora la correzione fa errare altri”.
Câu Kinh Thánh cũng có nghĩa là “người nghe theo sự sửa phạt chỉ đường sự sống [cho người khác vì gương tốt của người đó giúp ích cho họ], nhưng ai lờ đi sự sửa dạy khiến người khác lầm lạc”.
In questo contesto la verga della disciplina rappresenta qualunque forma di correzione.
Trong câu này, roi vọt tượng trưng cho một cách để sửa sai, dù dưới hình thức nào đi nữa.
L’apostolo Paolo insegnò: «Poiché Iddio ci ha dato uno spirito non di timidità, ma di forza e d’amore e di correzione» (2 Timoteo 1:7).
Sứ Đồ Phao Lô đã dạy: “Vì Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâm thần nhút nhát, bèn là tâm thần mạnh mẽ, có tình thương yêu và giè giữ” (2 Ti Mô Thê 1:7).
Se siete genitori o anziani della congregazione cristiana, può darsi che dobbiate lottare contro forti sentimenti quando impartite correzione.
Nếu bạn là bậc cha mẹ hoặc trưởng lão trong hội thánh tín đồ đấng Christ, có thể bạn phải giằng co với các cảm nghĩ trong đầu khi thi hành nhiệm vụ sửa trị.
Giorno 3: Giorno flessibile (raccomandata correzione della verifica di apprendimento per le lezioni da Alma 17 a Moroni 10)
Ngày 3: Ngày Linh Động (thời gian được đề nghị trong lớp học dành cho việc ôn lại bài đánh giá việc học tập An Ma 17–Mô Rô Ni 10)
11 Quando i suoi seguaci hanno bisogno di correzione, Gesù la impartisce nella maniera che reca loro il massimo beneficio: un ottimo esempio per gli anziani cristiani.
11 Khi các môn đồ cần được sửa sai, Chúa Giê-su sửa theo cách đem lại cho họ nhiều lợi ích nhất. Đây quả là một gương tuyệt hảo cho các trưởng lão đạo Đấng Christ.
Ma volevo dire che l'interazione, la riscrittura dell'interazione, in azione collettiva, azione collettiva di rimedio, molto diversa dall'approccio utilizzato sull'altro lato del Hudson River, correggendo i PCB -- dopo30 anni di battaglie legali e legislative. GE paga per la correzione del maggiore sito Superfund al mondo -- lo stiamo correggendo, e probabilmente verrà inviato in la Pennsylvania o nel più vicino paese del Terzo mondo, dove continuerà ad essere fanghiglia tossica.
Nhưng tôi muốn nói là sự tương tác, định hình lại sự tương tác đó, thành những tập hợp các hành động, các cách khắc phục rất khác so với lúc mới tiếp cận vấn đề đó là cái đang được sử dụng ở bờ kia của sông Hudson, nơi chúng tôi đang nạo vét chất Polychlorinated biphenyl sau 30 năm đấu tranh trên mặt pháp lí và pháp luật, tập đoàn GE chi trả cho việc nạo vét của siêu quỹ lớn nhất trên thế giới Chúng tôi đang vét nó, và nó sẽ được chuyển hết đến Pennsylvania hoặc là tới những quốc gia thứ 3 gần nhất nơi nó sẽ tiếp tục là chất bùn độc.
La Correzione e'alle porte.
" Cuộc sửa chữa " đã đến gần với chúng ta

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.