corrispettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrispettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrispettivo trong Tiếng Ý.

Từ corrispettivo trong Tiếng Ý có nghĩa là tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrispettivo

tương ứng

adjective

Xem thêm ví dụ

Quindi il re la affidò a un funzionario di corte, dicendogli: “Restituiscile tutto quello che le appartiene e il corrispettivo di tutto quello che le sue terre hanno prodotto dal giorno in cui ha lasciato il paese fino ad ora”.
Sau đó, vua truyền lệnh cho một triều thần: “Hãy trả cho người phụ nữ này mọi thứ thuộc về bà, cùng mọi sản vật mà đồng ruộng của bà sinh ra kể từ ngày bà rời khỏi xứ cho đến nay”.
Ho detto che la teoria è un intelligente corrispettivo dell’ipotesi dell’aplodiploidia.
Tôi đã nói rằng học thuyết là một sự tương đồng khéo léo đối với giả thuyết sinh sản đơn bội.
3 giugno: Il cancelliere britannico Gordon Brown annuncia che la VAT (il corrispettivo della nostra IVA) non peserà sul costo del concerto di Londra.
Ngày 3 tháng 6 năm 2005: Thủ tướng Anh Gordon Brown tuyên bố rằng sẽ không tính thuế VAT cho buổi biểu diễn tại London.
Il corrispettivo tedesco di Jellicoe, Reinhard Scheer, scrisse dopo la guerra "Nel caso della Audacious approviamo il volere inglese di non voler mostrare una debolezza al nemico, perché le informazioni accurate sulla forza del nemico hanno un effetto decisivo sulle scelte prese."
Người đồng cấp với Jellicoe tại Đức, Reinhard Scheer, đã viết sau chiến tranh: "Về trường hợp của Audacious, chúng ta chỉ có thể đồng ý với thái độ của Anh không để lộ điểm yếu cho đối phương, bởi vì tin tức chính xác về sức mạnh của đối thủ có ảnh hưởng rất lớn đối với các quyết định được đưa ra."
E si finisce per avere un corrispettivo di una neurologia anormale.
Và sự kết nối nơ-ron lúc này là không bình thường.
Gli uomini gay avevano l'82% di probabilità in più di essere non destrorsi rispetto ai corrispettivi eterosessuali, ma non sono state trovate differenze significative tra donne eterosessuali e omosessuali in termini di manualità.
Nam đồng tính có khả năng không thuận tay phải hơn nam dị tính đến 82% những không có sự khác nhau ở nữ đồng tính và nữ dị tính.
Deve avere un corrispettivo per le tasse.
Ông ấy cần một tờ khai thuế.
Il codice ASCII della L è 76, quello della l è 108; i corrispettivi valori binari sono: 01001100 e 01101100.
Trong ASCII mã của I là 73 và của i là 105 (thập phân); hay tương ứng với nhị phân là 01001001 và 01101001.
Molti studenti americani hanno problemi con la matematica e studi mostrano che sono indietro rispetto ai loro corrispettivi in Asia ed Europa sia in matematica che scienze.
Rất nhiều người Mỹ gặp khó khăn trong việc học môn toán; và nghiên cứu cho thấy họ bị tụt hậu so với các đồng môn của họ tại châu á và châu âu về cả toán học lẫn khoa học.
E si finisce per avere un corrispettivo di una neurologia anormale.
Và sự kết nối nơ- ron lúc này là không bình thường.
La moderna versione di questa onorificenza viene concessa anche ai non giapponesi a partire dal 1981 (anche se già alcuni stranieri ne furono decorati prima e durante la Seconda Guerra Mondiale); le donne hanno avuto accesso all'Ordine a partire dal 2003 (precedentemente avevano accesso unicamente al corrispettivo femminile, l'Ordine della Corona Preziosa).
Phiên bản hiện đại của niềm vinh dự này được trao cho người nhận không phải người Nhật bắt đầu từ năm 1981 (mặc dù một số người nước ngoài đã được ban cho vinh dự từ trước Thế chiến II); và phụ nữ được trao tặng tước hiệu này bắt đầu từ năm 2003 (trước đó, phụ nữ được trao tặng Huân chương Bảo quan).
Ancora a un anno di distanza i genitori statunitensi erano molto più portati verso emozioni negative rispetto ai loro corrispettivi francesi.
Kể cả sau một năm, bố mẹ người Mỹ dường như có những cảm xúc tiêu cực, hơn là bố mẹ người Pháp.
E la mia domanda per voi è: se Yeeyan può coinvolgere 150.000 persone nella traduzione verso il cinese di notizie in inglese, dov'è il corrispettivo di Yeeyan in inglese?
Và câu hỏi tôi dành cho các bạn là: Nếu Yeeyan có thể kêu gọi 150,000 người phiên dich trang mạng tiếng Anh sang tiếng Hoa, thì tại sao ta không có người như Yeeyan để phiên dịch từ tiếng Hoa.
Alcuni vedono l’aspetto positivo della paternità in termini sociali come qualcosa che impone agli uomini degli obblighi nei confronti dei loro figli, spingendoli a essere buoni cittadini e a pensare alle necessità altrui, integrando “il coinvolgimento materno nei confronti dei figli con un corrispettivo coinvolgimento paterno.
Một số người nhìn thấy lợi ích trong vai trò của người cha theo từ ngữ của xã hội, như là một điều gì đó về trách nhiệm của người đàn ông đối với con cái của họ, bắt buộc họ phải là những công dân tốt và nghĩ đến những nhu cầu của người khác, và đang thay đổi từ quan điểm truyền thống rằng chỉ những người mẹ mới có trách nhiệm với con cái đến quan điểm rằng cả hai cha mẹ đều có trách nhiệm với con cái.
E appena la donna lasciò la stanza con la cassettiera, gemendo come spinse, quando Gregor sporse la testa da sotto il divano per dare un'occhiata come lui potrebbe intervenire con cautela e con quale corrispettivo per quanto possibile.
Và hầu như có những người phụ nữ rời khỏi phòng với ngực của ngăn kéo, rên rỉ như họ đẩy nó, khi Gregor bị mắc kẹt đầu ra ngoài từ dưới ghế sofa để có một cái nhìn có thể can thiệp một cách thận trọng và xem xét nhiều càng tốt.
l'insieme dei numeri del codominio, la funzione ci dice come fare ottenere da questo numero, posto nel dominio il corrispettivo elemento, posto nel codominio.
Vậy nếu đây là tập hợp của những số trong hàm số, đây là tập hợp của những số trong phạm vi, hàm số cho ta làm thế nào để nhận được từ số này, một trong những chỗ trong hàm số, tới số, một trong những chỗ trong phạm vi.
Stanzler era il suo corrispettivo.
Stanzler là chàng trai màu đỏ của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrispettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.