corruption trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corruption trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corruption trong Tiếng pháp.
Từ corruption trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biến chất, sự hư hỏng, sự hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corruption
sự biến chấtnoun |
sự hư hỏngnoun |
sự hỏngnoun |
Xem thêm ví dụ
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Comment se fait- il que la corruption existe encore ? Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? |
” Tout cela montre une chose : Jéhovah est saint et il ne tolère aucune forme de péché ou de corruption (Habaqouq 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
D’après le Baromètre mondial de la corruption de 2013, publié par Transparency International, les cinq institutions considérées dans le monde comme étant les plus corrompues sont les partis politiques, la police, la fonction publique, le système législatif et le système judiciaire. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
À quelle situation moderne la corruption qui régnait à Samarie nous fait- elle penser? Sự suy sụp của Sa-ma-ri xưa tương-đương với gì ngày nay? |
Ou croyez-vous les gens qui vous disent que les aides ne vont pas aider, qu'au contraire elles pourraient avoir un effet négatif comme augmenter la corruption, la dépendance, etc ? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Pas à des humains imparfaits, mais à Jéhovah qui, avec son Fils comme Chef de la congrégation, était le seul capable, en cette époque corrompue, de protéger Son peuple de la corruption. Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này. |
Le fait qu’il tolère la domination humaine ne signifie pas qu’il ferme les yeux sur sa corruption, ni même qu’il s’attend à ce que nous le fassions. Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế. |
Mais quand j'ai découvert la situation où était mon pays, il y avait tellement de corruption à ce moment-là. Nhưng rồi khi tôi khám phá ra thực trạng ở đất nước mình, vào lúc đó đã có quá nhiều tham nhũng. |
Au cours de l'année dernière, le gouvernement vietnamien a intensifié sa répression des écrivains et des blogueurs indépendants qui remettent en question les politiques gouvernementales, dénoncent la corruption officielle, ou appellent à des alternatives démocratiques au régime à parti unique. Thực tế là vậy, tôi chưa thấy"đảng ta thiên tài, sáng suốt" ở chỗ nào mà chính hiện nay đảng đang là trở ngại, lực cản cho sự phát triển, đó là cái "định hướng xã hội chủ nghĩa"và "tăng cường sự lãnh đạo của đảng"... chỉ mong đảng hãy tha cho dân lành, hãy để yên cho họ làm ăn, đừng lên mặt nữa, dân chịu nhiều khổ đau với đảng lắm rồi. |
La corruption était si répandue que les “ humbles ” ne pouvaient compter sur une quelconque justice. Sự tham nhũng tràn lan đến nỗi “kẻ nhu-mì” không thể nào hy vọng tìm được công lý. |
Les scandales de corruption subséquente aux contrats d'achat originaux de Lockheed ont suscité une controverse politique en Europe et au Japon. Tuy nhiên, hậu quả của vụ bê bối hối lộ Lockheed đã gây ra sự tranh luận chính trị ồn ào tại châu Âu và Nhật Bản. |
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental. Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường. |
Avec le temps cependant, Milanko a été déçu par l’armée, à cause de la corruption et de l’hypocrisie qu’il y a vues. Tuy nhiên, sau một thời gian anh Milanko vỡ mộng về quân đội vì anh thấy sự đồi trụy và đạo đức giả của họ. |
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Mais, pour ce qui est du culte pur, Jéhovah Dieu ne permettra pas sa corruption. Tuy nhiên, Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ không cho phép sự thờ phượng trong sạch của ngài bị ô uế. |
Le Royaume de Dieu : un gouvernement sans corruption Nước Đức Chúa Trời—Một chính phủ không có tham nhũng |
Dans la deuxième moitié de Goryeo, le bouddhisme entama son déclin à cause de la corruption et de la montée d'un fort ressentiment philosophique et politique contre cette religion. Trào lưu chung của Phật giáo vào nửa sau của triều đại Cao Ly đã đi xuống vì tham nhũng và sự gia tăng của tư tưởng chính trị và triết học bài Phật giáo mạnh mẽ. |
Ils ont également le devoir de protéger le troupeau contre la corruption morale de ce monde obsédé par le sexe. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
Dans une telle situation, il a certainement eu à dire non maintes et maintes fois, car il vivait au milieu des païens, et la cour royale était vraisemblablement pleine de débauche, de mensonge, de corruption, d’intrigues politiques et d’autres abus. Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác. |
N’auraient- ils pas dû s’engager dans la politique pour combattre la corruption répandue partout ? Hoặc tham gia chính trị để đấu tranh chống nạn tham nhũng đang lan tràn lúc đó? |
Quel dommage que les serviteurs de Jéhovah soient haïs du fait qu’ils ne se mêlent pas au monde plein de corruption, d’injustice et de violence, et, en plus, dominé par Satan ! Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
En un mot: corruption. Tóm lại một từ, hối lộ. |
Partout dans le monde, de lamentables affaires de corruption défraient la chronique. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corruption trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới corruption
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.