corrompu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrompu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrompu trong Tiếng pháp.

Từ corrompu trong Tiếng pháp có các nghĩa là biến chất, hỏng, bại hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrompu

biến chất

adjective

Si les bandits mourraient, les corrompus seraient ruines.
Nếu bọn tội phạm gặp chuyện, thì lũ cảnh sát biến chất cũng không khác gì.

hỏng

adjective

Job ne laissait pas des désirs immoraux corrompre son cœur.
Gióp không để những dục vọng vô luân làm hư hỏng lòng mình.

bại hoại

adjective

Pendant quatre ans encore, elle a tenu bon dans l’environnement corrompu de cette prison.
Mariví phải chịu đựng hơn bốn năm nữa trong môi trường bại hoại của nhà tù đó.

Xem thêm ví dụ

Il se distinguait des ecclésiastiques corrompus qui exploitaient les croyants au moyen de rites comme la confession des péchés, le culte des saints, le jeûne et les pèlerinages.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
D’après le Baromètre mondial de la corruption de 2013, publié par Transparency International, les cinq institutions considérées dans le monde comme étant les plus corrompues sont les partis politiques, la police, la fonction publique, le système législatif et le système judiciaire.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
6 Quand les habitants de Sodome et de Gomorrhe se montrèrent des pécheurs très corrompus, faisant un mauvais usage des facultés qu’ils devaient à Dieu en tant qu’humains, Jéhovah décida de les détruire.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
Des victimes d'un État corrompu de mèche avec les tyrans de Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Pas à des humains imparfaits, mais à Jéhovah qui, avec son Fils comme Chef de la congrégation, était le seul capable, en cette époque corrompue, de protéger Son peuple de la corruption.
Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này.
Ces hommes corrompus n’ont pas ressenti une once de remords quand ils ont proposé à Judas 30 pièces d’argent puisées dans le trésor du temple pour sa trahison de Jésus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Ceux qui ont versé des pots-de-vin n’ont pas arrêté d’être harcelés par des agents corrompus qui voulaient plus d’argent. ”
Những người đút lót luôn bị các quan chức tham nhũng quấy nhiễu đòi thêm tiền”.
En ces derniers jours, ceux qui désirent plaire à Jéhovah et obtenir la vie ne peuvent se permettre d’hésiter entre le bien et le mal, entre la congrégation de Dieu et le monde corrompu.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
À qui revient le mérite d’un tel accroissement, réalisé malgré l’opposition de Satan et de son monde corrompu (1 Jean 5:19) ?
Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn?
N'importe quel homme corrompu a l'oreille de l'Empereur.
Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
4 Ma avigne s’est entièrement bcorrompue ; il n’y a personne qui fasse le cbien, si ce n’est quelques-uns ; et, dans beaucoup de cas, ils sont dans dl’erreur à cause des eintrigues de prêtres, tous ayant l’esprit corrompu.
4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát.
Par conséquent, lorsque la Bible parle de la ‘ disparition ’ des cieux et de la terre, elle désigne vraisemblablement l’anéantissement des gouvernements humains corrompus de notre époque et des hommes impies qui les soutiennent (2 Pierre 3:7).
Lời Kinh Thánh nói trời và đất “biến đi mất” có thể ám chỉ sự kết liễu của các chính phủ loài người bại hoại và những kẻ gian ác ủng hộ họ (2 Phi-e-rơ 3:7).
9 Paul avait prédit qu’après la mort des apôtres le christianisme serait corrompu par de faux enseignements.
9 Sứ đồ Phao-lô báo trước là sau khi các sứ đồ qua đời, những dạy dỗ sai lầm sẽ làm ô uế đạo Đấng Ki-tô.
À cause du monde corrompu dans lequel vous vivez et de votre propre imperfection, vous aurez peut-être à surmonter des difficultés de temps à autre.
Thỉnh thoảng có lẽ bạn phải vượt qua những khó khăn, vì bạn sống giữa một thế gian thối nát và cũng vì bạn bất toàn.
Des auteurs élaborent des projets de sociétés “ parfaites ”, qui contrastent agréablement avec celles, corrompues, de leur temps.
Những nhà văn bắt đầu sáng tác những câu truyện ảo tưởng về xã hội “hoàn hảo”—một sự tương phản thú vị so với xã hội thối nát họ đang sống.
En général, même les gouvernements les plus corrompus organisent des services : poste, enseignement, pompiers, police, etc.
Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh.
En ce temps- là, il n’était pas le seul prophète, mais la plupart des autres prophètes servaient leurs intérêts personnels et étaient corrompus.
Ông không phải là nhà tiên tri duy nhất hoạt động thời đó, nhưng hầu hết các nhà tiên tri khác đều tham nhũng và chỉ nghĩ đến quyền lợi riêng tư.
Le monde qu’il dirige est froid, sans pitié et foncièrement corrompu. — 2 Corinthiens 4:4.
Thế gian mà hắn cai trị thật lạnh nhạt, nhẫn tâm và hoàn toàn thối nát (II Cô-rinh-tô 4:4).
AU IXE SIÈCLE avant notre ère, Amos a reçu d’Amatsia, un prêtre corrompu adorateur du veau, l’ordre de cesser de prophétiser en Israël.
VÀO thế kỷ thứ chín TCN, A-ma-xia, thầy tế lễ ác độc thờ bò vàng, ra lệnh cho A-mốt phải ngưng nói tiên tri tại xứ Y-sơ-ra-ên.
L’administration de Félix a été si corrompue et tyrannique que l’empereur Néron l’a rappelé en 58.
Sự cai trị của Phê-lích đồi bại và khắc nghiệt đến nỗi hoàng đế Nero phải triệu hồi ông về Rô-ma vào năm 58 CN.
Mais sa première Entreprise était corrompue.
Nhưng cái công ty đầu tiên bà ấy lập lại thối nát.
S’il est corrompu de quelque façon, prenez position pour Jéhovah.
Nếu cái mà bạn chọn đồi bại về một phương diện nào đó thì hãy chọn vâng theo Đức Giê-hô-va.
13 et aussi afin que, puisque leur cœur est corrompu, les choses qu’ils sont disposés à infliger aux autres et qu’ils aiment voir les autres souffrir, s’abattent sur aeux à l’extrême,
13 Ngoài ra, vì tâm hồn của chúng sa đọa, và những điều chúng muốn mang lại cho người khác, và ưa thích người khác phải đau khổ, có thể đến với achính chúng cho đến mức tột cùng;
Pourtant, aucun homme ni aucune nation n’est obligé d’être corrompu.
Tuy nhiên, không người nào hoặc quốc gia nào nhất thiết phải tham nhũng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrompu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.