cortège trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortège trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortège trong Tiếng pháp.

Từ cortège trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái đi theo, diễu hành, đoàn người theo rước, đoàn người đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortège

cái đi theo

noun (văn học) cái đi theo)

diễu hành

noun

đoàn người theo rước

noun

đoàn người đi theo

noun

Xem thêm ví dụ

À la veille de l'élection présidentielle américaine, le Président Baldwin est assassiné à l'aide d'un engin explosif alors que son cortège quittait la Maison-Blanche.
Vào đêm trước của cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, Tổng thống Baldwin bị ám sát bằng một thiết bị nổ khi đoàn xe của ông đang rời khỏi Nhà Trắng.
Le cortège avance, dans le couloir le Chant des partisans a remplacé la Marseillaise.
Đoàn người tiến bước, trong hành lang Bài ca của những người kháng chiến đã thay thế Marseillaise.
À quoi l’apôtre Paul pensait- il quand il a parlé d’un “ cortège triomphal ” ?
Sứ đồ Phao-lô có ý gì khi nói đến “cuộc diễn hành chiến thắng”?
De la même façon, le cortège (les amis des mariés) n’a pas besoin d’être important.
Tương tự như vậy, không cần phải có nhiều phù dâu, phù rể (các bạn của chú rể và cô dâu).
Les troubles fonctionnels communs, quoique mineurs, comme la détérioration de la vue et de l’ouïe, sont souvent acceptés comme le cortège de la vieillesse. [...]
Nhiều khó khăn chức năng thông thường, nhưng nhỏ nhoi, như mắt và tai yếu thường bị bỏ qua hoặc coi như chuyện bình thường của tuổi già...
Alors qu’il approchait de la porte de cette ville, Jésus rencontra un cortège funèbre.
Khi đến cửa vào thành Giê-su gặp một đám tang.
L’apôtre faisait allusion à la coutume romaine d’organiser un cortège de célébration en l’honneur d’un général qui avait vaincu des ennemis de l’État.
Sứ đồ này đề cập đến thực hành của người La Mã là diễn hành để tôn vinh vị tướng đã chiến thắng kẻ thù quốc gia.
Jésus ‘ l’aperçoit ’ au milieu du cortège.
Trong đám người đưa tang, Chúa Giê-su chú ý đến người góa phụ mất con.
Le cortège se composait de 1000 musiciens et 1500 figurants.
Dự án này thu thập 500 bộ trang phục và 1.800 địa điểm.
Lorsque le cortège est venu face à Alice, ils ont tous arrêté et la regarda, et le
Khi rước đến đối diện với Alice, tất cả họ đều dừng lại và nhìn cô ấy, và
Luc chapitre 7 explique ce qui s’est passé lorsque Jésus a rencontré un cortège funèbre dans la ville de Naïn.
Chương 7 trong sách Lu-ca miêu tả chuyện xảy ra khi Chúa Giê-su gặp một đám tang tại thành Na-in.
15 Par le moyen du poteau de supplice*, il a dénudé les gouvernements et les pouvoirs et les a exposés publiquement comme des vaincus+ en les conduisant dans un cortège triomphal.
*+ 15 Qua cây khổ hình,* ngài đã lột trần những kẻ cầm quyền chấp chính, giải họ đi trước công chúng như những kẻ bại trận+ trong cuộc diễu hành chiến thắng.
Les années 1800 apportent leur cortège de controverses sociales et politiques. La Bible est parfois au cœur d’une polémique.
Trong thế kỷ 19 có nhiều cuộc tranh luận dữ dội về mặt xã hội và chính trị, và đôi khi Kinh-thánh đóng vai trò chính.
Toute la ville est venue acclamer l’un des plus grands cortèges triomphaux jamais organisés dans la capitale.
Cả thủ đô đều tham dự cuộc diễu hành chiến thắng lớn chưa từng thấy.
Le jour où nous sommes montés, aucun cortège de pèlerins n’était en mouvement.
Chúng tôi không trèo núi vào ngày mà đám đông người hành hương đang đi lên.
En raison de son hostilité aux réformes, la direction de la SED était de plus en plus isolée parmi les « pays socialistes frères » et, manifestement dépourvue de toute légitimité, elle ne savait plus quoi faire ; elle renonça finalement à utiliser la force contre des cortèges de manifestants qui ne cessaient de grossir et finalement, le 9 novembre 1989, elle autorisa l'ouverture du Mur de Berlin.
Vì sự thù địch của nó đối với cải cách, lãnh đạo SED ngày càng bị cô lập giữa các "nước xã hội chủ nghĩa chị em" và rõ ràng là thiếu tính hợp pháp, không biết phải làm gì; cuối cùng cô đã từ bỏ việc sử dụng vũ lực chống lại các cuộc biểu tình của những người biểu tình đang trở nên lớn hơn và cuối cùng, Ngày 9 tháng 11 năm 1989cô cho phép mở Bức tường Berlin.
Néanmoins, il faut se montrer raisonnable lorsqu’on détermine le nombre de personnes qui participeront au cortège, la façon dont elles seront habillées et le rôle qu’elles auront à jouer.
Không nên để trong thành phần phù dâu, phù rể có những người đã bị khai-trừ khỏi hội-thánh hay những người mà nếp sống gây nhiều tai tiếng thật trái ngược với các nguyên-tắc của Kinh-thánh (II Cô-rinh-tô 6:14-16).
Simplement le voir à la télé, voir son cortège passer.
Có thể là xem trên TV, chỉ để nhìn thấy đoàn xe hộ tống anh ta đi qua.
Il épargna Zénobie, et en fit une attraction de choix dans son cortège triomphal à Rome, en 274.
Hoàng đế La Mã tha chết cho Zenobia nhưng xem bà là chiến lợi phẩm chính trong cuộc diễu hành chiến thắng qua Rô-ma vào năm 274 CN.
Cachées dans l'embrasure d'une porte, Catherine et Marianne guettaient le cortège.
Nép mình vào một khuôn cửa, Catherine và Marianne dõi theo đám tang.
On employait le mot grec rendu par “ orgies ” pour évoquer un cortège tapageur de jeunes à moitié ivres qui chantaient, dansaient et jouaient de la musique.
Từ Hy Lạp dịch là “chè chén” được dùng để tả đoàn thanh thiếu niên nửa say nửa tỉnh, diễu hành ồn ào trên đường phố, ca hát, nhảy múa và chơi nhạc.
En avril 1521, les 15 jours de trajet entre Wittenberg et Worms se transformèrent pour Luther en cortège triomphal.
Cuộc hành trình 15 ngày của Luther từ Wittenberg đến Worms vào tháng 4 năm 1521 chẳng khác nào một cuộc diễu hành vinh quang.
Le cortège a ensuite quitté le Goring Hotel dans l'ex-numéro un de l'État Rolls-Royce Phantom VI à 10 h 52, à temps pour que le service puisse commencer à 11 heures.
Bên phía nhà dâu rời khách sạn Goring trong chiếc xe Rolls-Royce Phantom VI vào 10 giờ 52 phút, đúng lúc cho buổi lễ bắt đầu vào lúc 11 giờ.
La Première Guerre mondiale et son cortège de malheurs ont apporté la preuve que Jésus avait bien été intronisé en 1914 (Matthieu 24:3, 7, 8).
Thế chiến thứ nhất và các tai ương tiếp theo sau trên nhân loại đưa ra bằng chứng là Giê-su đã thật sự lên ngôi làm Vua năm 1914 (Ma-thi-ơ 24:3, 7, 8).
Écoute, je dois creuser une tombe juste là-bas, et tu peux pas être là quand le cortège funèbre arrivera.
Nghe này, tôi phải đào cái huyệt ở đằng kia, và ông không thể ở đây khi đám tang bắt đầu được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortège trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.