pompe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pompe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pompe trong Tiếng pháp.

Từ pompe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bơm, máy bơm, giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pompe

bơm

noun (cái) bơm)

Son coeur ne pompe plus assez de sang jusqu'au cerveau.
Tim ông ấy không bơm đủ máu lên não.

máy bơm

noun

La moitié fait tourner des pompes et des ventilateurs.
Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt.

giày

noun (số nhiều; thông tục) giày)

Si tu veux m'impressionner, trouve un boulot et arrête de baver sur mes pompes.
Nếu mày muốn để ý thì kiếm việc khác chứ đừng tha giày tao.

Xem thêm ví dụ

Si vous appréciez le reste de vos dents, vous couper que pompe.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
Ça peut fortifier votre courage de savoir... que Pompée bivouaque à quelque 30 kilomètres à l'ouest de nous... et que l'armée de Lucullus approche du sud... par marche forcée de nuit.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines.
Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu.
Les pompes funèbres ne lui ont rien fait.
Người lo đám tang chưa đụng vào cô ấy.
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Attachez le trois quart de pouce ligne de liquide de refroidissement de la tubulure de liquide de refroidissement à la pompe de liquide de refroidissement standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Chacun sait ce qu’il a à faire, qu’il s’agisse de débarrasser la table ou de faire la vaisselle — ce qui veut dire d’abord pomper de l’eau et la faire chauffer.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
Toujours à pomper l'oxygène.
Gã luôn luôn đem tới sự trầm uất.
Ce qui est important à leur sujet c'est que nous essayons d'évoluer d'un sentiment d'impuissance à la pompe, à celui d'être vraiment actif et de vraiment réflechir à qui nous sommes, avoir ce moment un peu spécial, pendant lequel nous trouvons le pourquoi du comment à la pompe.
Điều quan trọng là chúng ta cần phải thay đổi từ việc cảm thấy bất lực, trở nên tích cực và nghĩ về việc chúng ta là ai, có những thời điểm đặc biệt khi chúng ta hiểu ra điều đó.
Après quelques semaines de récupération, on lui implante une pompe programmable qui délivre un cocktail pharmacologique personnalisé directement dans la moelle épinière.
Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống.
Il fut assassiné en 281, mais la dynastie qu’il fonda resta au pouvoir jusqu’en 64 avant notre ère, année où le général romain Pompée fit de la Syrie une province de Rome.
Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại mà ông thiết lập tiếp tục nắm quyền cho tới năm 64 TCN, khi tướng La Mã là Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã.
L’année dernière, on a demandé à Thomas Lynch, entrepreneur de pompes funèbres, ce qu’il pensait de l’au-delà.
Gần đây ông Thomas Lynch, một người thầu việc chôn cất, phát biểu ý kiến về sự sống sau khi chết.
60 pompes sur les jointures.
Hít đất 60 cái trên khớp ngón tay.
Le procédé demande une énorme quantité d'eau, qui est ensuite pompée dans d'énormes bassins de décantation toxiques.
Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại.
Voici une petite pompe avec laquelle vous pouvez gonfler un ballon.
Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng.
Tu ferais mieux de ne pas me pomper l'essence.
Tôi gọi cậu đấy nếu cậu không biết thân biết phận.
Fais ces pompes.
Hít đất đi.
L'air pompé par ce conduit est à 4 ° C.
Không khí bơm qua những lỗ thông hơi là 40 độ.
Comme le code PIN d'une carte de crédit utilisée à la pompe à essence.
Hay là số PIN của thẻ tín dụng đang thanh toán tại trạm bơm xăng.
Mais leur pouvoir et leur pompe n’ont nullement été plus impressionnants que les paroles qu’allait prononcer le prisonnier placé devant eux. — Actes 25:22-27.
Nhưng quyền lực và sự phô trương của họ không gây ấn tượng sâu sắc bằng lời nói của phạm nhân đang đứng trước mặt.—Công 25:22-27.
Si le système pompe autant d'énergie, c'est qu'il fait bien plus que chercher des virus.
Nếu hệ thống dùng nhiều năng lượng như thế thì nó đang làm nhiều việc hơn là chỉ quét virut.
40 millions de litres pompés toutes les heures.
10 triệu gallon được bơm qua mỗi giờ.
Cet individu est en train de tout nous pomper, comme une infâme sangsue insaisissable
Hắn hủy hoại chúng ta từ bên trong, giống như là dịch bệnh
« 2° Que mon corps soit ramené à Venise et placé avec une pompe décente dans le tombeau des Dandolo, mes pères
“2– Rằng thi thể của ta được đưa về Venise và đặt trong lăng mộ dòng họ Dandolo, tổ tiên ta với sự trang trọng
Ils devraient, mais tout le monde est à côté de ses pompes.
Họ nên lấy, nhưng tất cả đều rối tung.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pompe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.