corvo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corvo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corvo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ corvo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cốc, Phalacrocorax, chim cốc, người tham lam, bờm tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corvo-marinho

cốc

(cormorant)

Phalacrocorax

(cormorant)

chim cốc

(cormorant)

người tham lam

(cormorant)

bờm tóc

(shag)

Xem thêm ví dụ

Foi onde vi o corvo-marinho que não voa.
Đó là nơi tôi thấy con chim hải âu cánh cụt đấy.
São uma espécie de corvo-marinho, mas não voam.
Chúng là 1 loại chim cốc nhưng không bay được.
Víamos pintassilgos, corvos-marinhos, galinholas...
Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà.
Tenho de encontrar aquele corvo-marinho.
Phải tìm cho ra con hải âu đó chứ.
A maior parte das aves não consegue mover os olhos, embora haja exceções, como o corvo-marinho-de-faces-brancas.
Hầu hết chim không thể di chuyển mắt của chúng, trừ một số ngoại lệ, như chim cốc đế.
Ao longo da costa, vivem belas aves aquáticas como a pequena garça-azul, a garça-branca-grande, águias-pesqueiras, biguatingas e corvos-marinhos.
Ngoài ra, có các loài chim nước xinh đẹp như diệc xanh, diệc bạch lớn, chim ưng biển, chim cổ rắn và chim cốc sinh sống ở ven đảo.
12 Mas não comam as seguintes: a águia, a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 13 o milhafre-real, o milhafre-preto e todas as outras espécies de milhafre, 14 toda espécie de corvo, 15 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 16 o mocho-galego, o bufo-pequeno, o cisne, 17 o pelicano, o abutre, o corvo-marinho, 18 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.
13 “‘Estas são as criaturas voadoras que vocês devem considerar repugnantes; elas não devem ser comidas, pois são repugnantes: a águia,+ a águia-pesqueira, o abutre-fusco,+ 14 o milhafre-real e todos os tipos de milhafre-preto, 15 toda espécie de corvo, 16 o avestruz, a coruja, a gaivota, toda espécie de falcão, 17 o mocho-galego, o corvo-marinho, o bufo-pequeno, 18 o cisne, o pelicano, o abutre, 19 a cegonha, toda espécie de garça, a poupa e o morcego.
13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corvo-marinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.