couette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couette trong Tiếng pháp.
Từ couette trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuôi sam, bím tóc, nệm lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couette
đuôi samnoun (thân mật) đuôi sam (tóc), bím tóc) |
bím tócnoun (thân mật) đuôi sam (tóc), bím tóc) |
nệm lôngnoun (tiếng địa phương) nệm lông) |
Xem thêm ví dụ
Te rouler en boule sous la couette? Cuộn tròn trong snuggie? |
(Rires) Et sur cette couette il y a les 1 000 mots de passe les plus fréquemment volés du site RockYou. (Cười) Và cái mền này có tới 1.000 password bị đánh cắp nhiều nhất từ website RockYou. |
Une des choses que j'ai faites est que j'ai fait nombre de couettes, et j'ai fait cette couette-ci. Tôi đã làm một việc là tạo ra một số mền long, và tôi đã làm cái mền này đây. |
Elle aime aussi tout ce qui est long comme un furet, et s'attache à des choses comme les longues couettes de Rumi ou des serpents en peluche. Cô cũng thích những thứ dài dài giống chồn sương, và bị thu hút bởi kiểu tóc của Rumi hay cả những con rắn nhồi bông quái đản. |
Je vais m'enterrer sous la couette une semaine. Anh sẽ về nhà, rúc đầu vào chăn ngủ một tuần. |
Ça me rappelle ces couettes quand tu étais petite. Làm bố nhớ hồi con còn nhỏ, với mấy cái lọn tóc xoăn xoăn. |
Je vais me terrer sous ma couette pendant deux ans. Tớ chỉ pải đi tự nhốt mình trong phòng và ấn náu dưới vỏ bọc trong vài năm sau. |
Tu fais ça parce qu'on a plus d'encriers et que Cuddy a pas de couettes. Anh làm chuyện này là vì ta không còn viết bút mực và Cuddy không còn thắt bím nữa. |
On n'a plus qu'à se cacher sous la couette. Sao ta không thu thập những thông tin bị che dấu. |
Et vous savez ce à quoi ça me fait penser, c'est qu'il est douillet et molletonné, comme une couette sur un lit. Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường. |
Elle t'a mis sous la couette? Cô ta nó nấu chín con thỏ của cậu không? |
Vous ne pouvez pas faire l'amour sous une couette comme la plupart des étudiants de fac? Sao 2 người không lặng lẽ " làm chuyện đó " trong chăn như hầu hết các sinh viên đại học khác nhỉ? |
Elle avait un jean, un t-shirt vert, des baskets grises et des couettes. Cô bé mặc quần jean, áo xanh lá cây, giày màu xám, và tóc đuôi gà. |
Comme d'habitude, le lit est fait avec des couvertures à la place d'une couette. Như thường lệ, giường đã được trải chăn mỏng thay cho chăn bông. |
Vous voyez l'andouille à couettes? Thấy cái con tóc đuôi lợn kia không? |
pour que tu puisses te glisser sous la couette et dire Để anh có thể chui lại vào chăn và nói |
Tu as des couettes. Tớ thấy rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.