couille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couille trong Tiếng pháp.

Từ couille trong Tiếng pháp có các nghĩa là bìu dái, hòn dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couille

bìu dái

noun (từ cũ, nghĩa cũ) bìu dái)

hòn dái

noun (thông tục) hòn dái)

Xem thêm ví dụ

Tu fais pas le courtois, tu vises directement dans les couilles.
Vậy còn gì là nam tử hán.
C'est lui qui a des couilles.
Hắn là kẻ cầm đầu.
Mon gars, t'as une sacrée paire de couilles.
Con trai, gan dạ lắm.
C'est juste que personne n'a assez de couilles pour le dire.
Chỉ là không ai đủ can đảm nói ra điều này thôi.
Tu n'as pas les couilles.
Ngươi không có gan đâu.
Bien sûr que tu as des couilles.
Rõ ràng, anh có " bi " mà.
Ras le bol de toutes ces couilles à la maison.
Chị có phần hơi khó chịu với mấy quả bóng xung quanh nhà.
Je suis le seul qui a des couilles ici.
Tôi là người duy nhất không ngạc nhiên sao?
J'ai juste les couilles de l'admettre.
Chỉ là tôi có dũng khí thừa nhận.
J'aime les couilles.
Tôi thích bi.
Pas de coups dans les couilles
Anh có thể làm mọi thứ, Không đánh vào bộ hạ
T'as bouffé ses couilles, t'as léché son cul, t'as sucé ses orteils.
Cô mút " quả bóng " của anh ta, cô đã liếm cơ thể của hắn, cô mút ngón chân của hắn ta.
Des couilles et un peu de chance.
gan và một chút may mắn.
Mes couilles pleines et moi avons passé un bon moment.
Anh và " quả cà mọng " của anh vui lắm.
Au moins, la fille a des couilles.
Ít ra con bé còn có gan.
Vous avez pas les couilles dans les oreilles.
Giả sử như bi của anh nằm trong lỗ tai thì sao?
Je gagne à un jeu qui me casse bien les couilles dans les règles.
Tôi đang chơi một trò đã thường xuyên đá đít tôi.
" Il y a un chien sur mes couilles! "
" Con chó gặm bi tao ".
Les dix fois, Père a mangé des couilles de tapir.
Cha đã lấy " bi heo " mười lần rồi.
Tu paris tes couilles sur ça?
Cậu dámtánh mạng mình không?
Par les couilles d'Odin!
Quả cầu của Odin!
Maintenant je vais avoir les couilles pleines pour ma réunion.
Giờ anh phải nhịn " ra " để đến cuộc gặp trước khi đi làm.
C'était drôle quand le salaud a fait dans sa culotte, quand ton chien lui a presque arraché les couilles.
Thật nực cười cái thằng ngu tự tay bóp dái khi suýt nữa để con chó đớp mất hai bi nhờ?
Vous avez peur que je vous coupe les couilles avec un peigne?
Tôi không thể cắt... Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu.
Si Lagertha était ici, elle lui trancherait les couilles.
Nếu Largertha ở đây, bà sẽ cắt phăng mấy hòn bi của ông ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.