coudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coudre trong Tiếng pháp.

Từ coudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là khâu, may, đơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coudre

khâu

verb

Comment ils ont cousu la tête de son loup sur son corps?
Cách chúng khâu đầu con sói vào xác anh tôi?

may

verb

Selon Illyrio, ils cousent des bannières et prient pour son retour.
Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về.

đơm

verb

Xem thêm ví dụ

C'est normal d'avoir des aiguilles à coudre chez soi.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Après avoir flâné un moment dans la pièce, son regard se posa sur Oï, qui était maintenant retournée à sa machine à coudre.
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
Comme Marthe, parfois nous commettons l’erreur de penser que le rôle principal de la femme est d’accomplir un service temporel, comme préparer les repas, coudre ou faire le ménage pour les autres.
Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.
Il utilise l'échelle pour un rendu de plus en plus spectaculaire, que ce soit sur le toit d'un temple à Singapour, ou dans ses installations de plus en plus ambitieuses, ici avec 192 machines à coudre en fonctionnement, qui fabriquent les drapeaux de tous les membres des Nations Unies.
Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc.
C'est son dé à coudre.
Mẹ tôi thường dùng nó để khâu vá.
Devenons plus petit que la pointe d'une aiguille à coudre.
Ý tôi là cực kì nhỏ, nhỏ hơn cả đầu mũi kim khâu ấy
Elles m’ont enseigné à coudre, à lire les Écritures et à sourire.
Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười.
Une putain de machine à coudre Russe.
Máy bay Nga.
j'aime bien coudre, ça me détend.
Tôi thích thế, nó làm tôi cảm thấy bình yên.
Il fallait couper des pièces raides et rugueuses, de cuir ou d’une autre matière, puis les coudre.
Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi.
Un énorme chameau essayant de s’engager à travers le minuscule trou d’une aiguille à coudre, c’est toute la ‘saveur de l’exagération orientale’, déclare un ouvrage de référence.
Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”.
Or, par la suite, la loi orale a défini jusqu’à 39 catégories de travaux interdits, comme faire et défaire un nœud, coudre deux points ou écrire deux lettres hébraïques.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
Principalement connue pour ses machines à coudre, elle a été renommée Singer Manufacturing Company en 1865, puis The Singer Company en 1963.
Tập đoàn nổi tiếng nhiều nhất vì chuyên sản xuất máy may, nó được đổi tên thành Công ty sản xuất SINGER vào năm 1865, đến năm 1963 thì đổi tên thành Công ty Singer.
J’aime lire, dessiner et coudre.
Tôi thích đọc, vẽ và may vá.
Et ensuite vous pouvez soit le découper et le coudre de façon conventionnelle, ou vous pouvez utilisez le matériau pendant qu'il est humide pour lui donner une forme tridimensionnelle.
Và sau đó bạn có thể cắt nó ra và may nó theo cách thông thường, hoặc bạn có thể sử dụng vật liệu ướt để quấn nó xung quanh một hình khối ba chiều.
Oï continua à coudre pendant quelques instants mais avec moins d’ardeur, puis elle s’arrêta.
Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại.
Je vais coudre leurs tenues et chanter pour échapper aux Nazis?
Tớ sẽ may trang phục phù hợp và hát để thoát khỏi Đức Quốc Xã sao?
Ma mère m'a appris à coudre, et derrière la maison, je m'asseyais et je faisais des petits bandeaux avec des rubans, et j'écrivais les noms et les prix sur chacun des articles.
Mẹ tôi dạy tôi cách khâu may, và bên cổng sau nhà, tôi ngồi đó và kết dây ruy băng thành những băng buộc đầu nhỏ xinh, tôi sẽ viết tên và giá lên mỗi thứ.
" Seul un dé à coudre ", dit Alice tristement.
'Chỉ có một thimble ", Alice thật đáng buồn.
Assise devant sa machine à coudre, elle essaye de défaire ses tentatives infructueuses de terminer le tissu auquel elle travaille.
Cô ta ngồi tại máy may cố gắng để tháo đường may lỗi để hoàn thành sản phẩm mình đang làm.
J'en ai marre des mamies qui déclenchent des alarmes avec un dé à coudre.
Lẽ ra tôi phải ở Washington chứ không phải cái nơi chết tiệt này
Je n'ai jamais appris à coudre.
Tôi chưa từng biết khâu .
D’autres, dont les fleurs sont de la taille d’une tête d’épingle, tiendraient facilement dans un dé à coudre.
Còn những loại khác thì hoa chỉ nhỏ bằng đầu cây kim, có thể dễ dàng nằm gọn trong cái đê thêu tay.
Il s’est rappelé être assis auprès de sa mère qui lui enseignait comment coudre un bouton.
Anh ấy đã nhớ ngồi cùng với mẹ mình khi bà dạy anh ấy cách kết một cái nút áo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.