douillette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ douillette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ douillette trong Tiếng pháp.

Từ douillette trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế bành thấp, xem douillet, áo choàng, áo choàng bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ douillette

ghế bành thấp

noun

xem douillet

noun

áo choàng

noun (áo choàng (thầy tu)

áo choàng bông

noun (áo choàng bông (của trẻ em)

Xem thêm ví dụ

Vous êtes douillette?
Dùng bếp gas thì sao nhỉ?
C'est assez simple, mais c'est douillet.
Không nhiều, nhưng cũng có.
Comme lui, nous devons nous considérer comme des “ résidents temporaires ” dans le système de Satan ; nous devons refuser de nous installer dans un mode de vie douillet.
Như Áp-ra-ham, chúng ta phải xem mình là “lữ khách” trong hệ thống của Sa-tan, cương quyết không rơi vào một lối sống buông thả.
20 En Israël, les pêcheurs travaillaient la nuit, alors que tout le monde était au chaud dans son lit douillet.
20 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, dân chài lưới đánh cá ban đêm khi mọi người khác đều ấm cúng và ngủ thoải mái.
Je veux mourir dans un lit chaud et douillet dans les bras d'une jolie femme.
Tôi muốn chết trên giường ấm áp trong vòng tay một người phụ nữ xinh đẹp.
Miss Maudie pouvait dire ce qu’elle voulait, elle était vieille et douillettement installée sur sa véranda.
Cô Maudie nói gì thì cũng không sao... cô đã già và yên lành ở hàng hiên nhà cô.
Endroit douillet.
Nơi này ấm cúng ghê.
18 Et si notre examen de conscience révèle que nous recherchons une vie agréable, douillette, confortable, détendue?
18 Nhưng nếu chúng ta tự xét mình và thấy là đang cố gắng xây dựng một đời sống sung sướng, khoan khoái, dễ chịu, thoải mái thì sao?
Pour un hôtel, tout réside dans la présentation, dans un confort aussi douillet que fécond.
Các khách sạn ngày nay đều chú trọng vào vẻ hào nhoáng bề ngoài cũng như sự phong phú của các đồ dùng, thiết bị, vật tư.
C'est aussi douillet que dans tes souvenirs?
Như vậy đã đủ gợi lại kí ức của mày chưa?
La réussite aidant, on s’enrobe, et on troque son ‘ petit nid douillet ’ contre un logement plus grand pour élever ses enfants.
Nếu họ thành công, họ được no ấm và nới rộng chỗ ở (tổ ấm) để nuôi nấng con cái.
Vous êtes trop douillets.
Mấy người các cô thật yếu đuối.
Sa maison est presque douillette.
Goehring giữ ngôi nhà gần như ấm cúng.
Maintenant, ils sont à l’intérieur, se prélassent dans un panier douillet et portent un collier en strass.
Ông nói: “Lúc trước chó chỉ được nằm ngoài sân, lông thì đầy rận và chỉ biết gặm xương.
Ou une couverture douillette.
Hoặc một cái chăn dầy ấm.
Retourne dans ton labo douillet et poursuis lœuvre de ta vie.
Quay trở lại phòng thí nghiệm ấm cúng và tiếp tục sự nghiệp đời mày đi.
Nous ne perdions pas de vue l’espérance du Royaume, mais nous nous disions qu’en attendant, il n’était pas mal de mener une petite vie douillette.
Mặc dù chúng tôi không bao giờ quên đi hy vọng về Nước Trời, nhưng chúng tôi lại cảm thấy rằng trong khi chờ đợi thì mình cũng nên có một đời sống sung túc.
Je vous garantis, chacun d'entre vous, tous ici, les gens assis sur ces sièges douillets, les gens là- haut avec les portables sur les genoux -- nous avons tous un corps.
Tôi có thể đảm bảo, mọi người trong khán phòng này, những người ở đằng kia, những người ngồi trên hàng ghế đệm, những người ở tận phía trên với những chiếc laptop -- chúng ta đều có cơ thể.
De fait, “il est rare qu’une pensée envieuse lui traverse l’esprit” quand il voit la vie insouciante et douillette que mènent les autres.
Thật vậy, người ấy “ít khi nào có ý tưởng thèm muốn” khi thấy người khác hưởng thụ sự thanh nhàn và tiện nghi.
C'est chaud, c'est noir, c'est humide, c'est très douillet.
Nó ấm, tối, ẩm lại rất thoải mái.
Il part au sud, à la recherche d'une rue douillette où mourir.
Hắn ta đang đi về phía nam, tìm một nơi ấm áp để chết.
Mais la maison était si douillette et si jolie que Laura ne pouvait en détacher son regard.
Nhưng căn nhà ấm áp và dễ thương tới mức Laura không thể không nhìn quanh.
Et vous savez ce à quoi ça me fait penser, c'est qu'il est douillet et molletonné, comme une couette sur un lit.
Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường.
Les enfants étaient tous les niché douillettement dans leur lit,
Các em được nép mình tất cả các snug trong giường của họ,
Je vous garantis, chacun d'entre vous, tous ici, les gens assis sur ces sièges douillets, les gens là-haut avec les portables sur les genoux -- nous avons tous un corps.
Tôi có thể đảm bảo, mọi người trong khán phòng này, những người ở đằng kia, những người ngồi trên hàng ghế đệm, những người ở tận phía trên với những chiếc laptop -- chúng ta đều có cơ thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ douillette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.