couramment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couramment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couramment trong Tiếng pháp.

Từ couramment trong Tiếng pháp có các nghĩa là thông thường, thông thạo, sõi, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couramment

thông thường

adverb

thông thạo

adverb

Outre l'anglais, M. Nakajima peut encore parler couramment l'allemand.
Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức.

sõi

adverb

dễ dàng

adjective

Xem thêm ví dụ

” Donc, au lieu de vous désoler de ne pas vous exprimer aussi couramment que dans votre langue maternelle, attachez- vous plutôt à communiquer clairement à l’aide de vos connaissances déjà acquises.
Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có.
Voici les problèmes les plus couramment rencontrés lors de l'exploration des produits :
Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm:
Les symboles de la monarchie suédoise ne sont plus utilisés couramment depuis 1907 sauf lors de mariages, baptêmes et funérailles.
Trang phục hoàng gia không sử dụng từ 1907 ở cung điện khi thiết triều, chỉ sử dung trong đám cưới, tang lễ và nghi lễ tôn giáo.
Kasahara est ensuite envoyé comme attaché militaire à Moscou de 1929 à 1932 et apprend à parler couramment le russe.
Kasahara được gởi đến Moskva, Nga với vai trò Quan sát viên quân sự từ năm 1929 đến năm 1932, tại đây ông thông thạo tiếng Nga.
Les plus couramment prescrits empêchent le génome viral d'être copié, et incorporé dans l'ADN d'une cellule hôte.
Loại thường được sử dụng nhất giúp ngăn không cho hệ gen virus bị sao chép và gắn vào DNA của tế bào chủ.
Dans la préface de son Nouveau Testament, Érasme a écrit : « Je suis en effet passionnément en désaccord avec ceux qui voudraient interdire aux ignorants [les gens du peuple] de lire la Divine Écriture [les Saintes Écritures] traduite dans la langue vulgaire [la langue couramment parlée]*. »
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
Rappelez-vous, je me suis présentée comme étant une personne qui parle couramment le japonais et qui maîtrise le JavaScript, et je me suis contentée de cela.
Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này.
Ce bouton fait apparaître une fenêtre proposant des options moins couramment utilisées
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
JÉSUS a grandi à Nazareth et il était couramment appelé le Nazaréen ; comment donc avait- il pu naître à quelque 150 kilomètres de là, à Bethléhem ?
CHÚA GIÊ-SU lớn lên ở Na-xa-rét, thường được gọi là người Na-xa-rét, vậy làm sao ngài lại có thể sinh ra ở Bết-lê-hem, cách Na-xa-rét khoảng 150 kilômét?
8 Si vous parlez couramment une langue étrangère et que vous ayez le désir et la possibilité de déménager là où le besoin est plus grand dans ce domaine, pourquoi ne pas en faire part aux anciens de la congrégation ?
8 Nếu bạn nói rành một ngôn ngữ khác, và có ước muốn và có thể dọn đến nơi nào có nhu cầu rao giảng lớn hơn, tại sao không thảo luận với các trưởng lão trong hội thánh?
Achaïcus étant un nom latin couramment porté par les esclaves, et Fortunatus celui d’un affranchi, certains spécialistes en déduisent que ces deux hommes faisaient peut-être partie de la maisonnée en question.
Vì A-chai-cơ là một tên La-tinh thông thường được dùng để gọi một người nô lệ, và Phốt-tu-na là tên thông thường của một người nô lệ được giải phóng, một số nhà phê bình phỏng đoán rằng hai người này có lẽ ở cùng nhà đó.
Voici quelques numéros d'identification couramment utilisés par les sociétés et qui ne concernent pas les particuliers : BTW-Nummer, Numéro de TVA, Registro Federal de Contribuyentes, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer et VAT Reg Number.
Dưới đây là một vài số ID công ty phổ biến mà khách hàng cá nhân sẽ không có: BTW-Nummer, Numero de TVA, Registro Federal Contributor, SIREN, SIRET, Umsatzsteuer-Identifikationsnummer và Số đăng ký VAT.
Le gabarit de 250 tonnes, quoique vu couramment, était nettement plus grand que la moyenne.
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
Alors qu’elle poursuit l’objectif de parler couramment chinois, Megan aussi « prend plaisir au voyage ».
Giống như anh William và chị Jennifer, chị Megan, một tiên phong độc thân đến từ Hoa Kỳ, vui thích việc phụng sự khi cố gắng vươn tới mục tiêu là nói tiếng Hoa lưu loát hơn.
Elle explique : « Même si l’on ne parle pas couramment, cela aide d’apprendre quelques mots.
Chị nói: “Dù không có thông thạo, thì ta chỉ cần học một vài từ cũng hữu ích.
En 2002, le Festival international du film prend officiellement le nom de Festival de Cannes, qui le désignait couramment.
Từ năm 2002, Liên hoan phim quốc tế (Festival international du film) bắt đầu lấy tên chính thức là Liên hoan Cannes (Festival de Cannes), tên gọi vốn đã được sử dụng rộng rãi từ trước đó.
Les termes modèle entité-relation, diagramme entité-relation et Peter Chen sont utilisés couramment dans les dictionnaires en ligne, livres, articles, pages Web, cours et brochures de produits commerciaux.
Các thuật ngữ "mô hình thực thể-kết hợp" (ER model), "sơ đồ thực thể-kết hợp" (ER diagram) và "Peter Chen" đã trở nên quen thuộc trong các tự điển trực tuyến, các sách, các bài báo, các trang web, đề cương của các khoá học và trong các sản phẩm thương mại.
Mais il ne s’agissait pas de rêves confus tels qu’on en a couramment.
Nhưng đó không phải là những giấc mơ thường ngày, mập mờ và vô .
Aucun accomplissement, aussi important soit-il, n’aura de sens si nous perdons la langue de l’Évangile dans notre famille18. Je témoigne que notre Père céleste nous bénira dans nos efforts pour adopter sa langue qui constitue le plus haut niveau de communication, et ce, jusqu’à ce que nous la parlions couramment, car elle a toujours été notre langue maternelle.
Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta.
Plus tard, le nom Mérodak (ou : Mardouk) a été remplacé par le titre « Belou » (« propriétaire »), si bien qu’on a fini par l’appeler couramment Bel (Jr 50:2).
Vào những giai đoạn sau đó, tên Mê-rô-đác (hay Mác-đúc) được thay thế bằng tước vị “Ben-u” (“Chủ”), và Mê-rô-đác thường được gọi là Ben.—Giê 50:2.
Le RPM est un indice utilisé couramment dans les programmes de publicité. Il vous sera utile pour comparer les revenus en fonction de divers canaux.
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau.
En raison de leur importance biologique, les acides aminés sont des éléments importants en nutrition et sont couramment utilisés dans les compléments alimentaires.
Bởi vì ý nghĩa sinh học của chúng, các axit amin là những chất dinh dưỡng quan trọng và thường sử dụng trong bổ sung dinh dưỡng, phân bón, và công nghệ thực phẩm.
Il ressort d’un autre événement que les tablettes à écrire devaient être couramment utilisées à l’époque.
Cũng có một thí dụ khác cho thấy vào thời đó người ta rõ ràng đã biết đến những bảng bằng sáp và cách sử dụng chúng.
Lequel de ces procédés est celui que le Seigneur utilise le plus couramment pour essayer de communiquer avec nous ?
Cách nào trong những cách thức này là cách Chúa thường tìm kiếm nhất để giao tiếp với chúng ta?
Parlez- vous couramment la “ langue pure ” ?
Bạn có nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couramment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.